TCN 68 – 212: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI SỐ BĂNG THOẠI (300 ¸ 3400 Hz) SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ (ISDN) YÊU CẦU ĐIỆN THANH TELEPHONE BAND (300 ¸ 3400 HZ) DIGITAL HANDSET TERMINAL EQUIPMENT CONNECTING TO INTEGRATED SERVICES DIGITAL NETWORK (ISDN) ELECTRO-ACOUSTIC REQUIREMENTS   MỤC LỤC Lời

IÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-211:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY – NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 211: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) YÊU CẦU ĐIỆN THANH Analogue handset terminal equipment connecting to Public Switched Telephone Network (PSTN) Electro-acoustic requirements MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi áp dụng…………………………………………………………………………………………………..

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-209:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC XUNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 209: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC XUNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ Electromagnetic compatibility (EMC) Surge immunity Testing and measurement techniques   MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn 3. Tổng quan 4. Các định nghĩa 5. Các mức

IÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 208:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, NGẮT QUÃNG VÀ THAY ĐỔI ĐIỆN ÁP – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 208: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, NGẮT QUÃNG VÀ THAY ĐỔI ĐIỆN ÁP PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ Electromagnetic compatibility (EMC) Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity Testing and measurement techniques MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi ………………………………………………………………………………………………… 2.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-207:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 207: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ Electromagnetic compatibility (EMC) Electrostatic discharge immunity Testing and measurement techniques   MỤC LỤC 1. Phạm vi 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn 3. Những vấn đề chung 4. Định nghĩa 5. Các mức thử

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-210:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ NGUỒN DO BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 210: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ NGUỒN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông) 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này quy định các yêu

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-217:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 217: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S YÊU CẦU KỸ THUẬT Terminal Equipment connected to the Public Telecommunications Networks (PTNs) using 2048 kbit/s Digital Structured Leased Line Technical Requirements   MỤC LỤC Lời nói đầu …………………………………………………………………………………………………………. 1.

TCN 68-216:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ N X 64 KBIT/S – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 216: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ N x 64 KBIT/S YÊU CẦU KỸ THUẬT Terminal equipment connected to The public telecommunications networks (ptns) Using digital leased circuits at data rates of N x 64

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-215:2002 VỀ THIẾT BỊ VSAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT (BĂNG C) DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 215: 2002 THIẾT BỊ VSAT YÊU CẦU KỸ THUẬT (BĂNG C) VSAT earth station Technical requirements (C – Band) MỤC LỤC Lời nói đầu………………………………………………………………………..……………………… 1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn ………………………………………………………………………….. 3. Định nghĩa và chữ viết tắt ………………………………………………………………………….. 3.1 Định nghĩa ………………………………………………………………………………………………… 3.2 Chữ viết tắt ……………………………………………………………………………………………….. 4.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-214:2002 VỀ THIẾT BỊ VSAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT ( BĂNG KU) DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 214: 2002 THIẾT BỊ VSAT YÊU CẦU KỸ THUẬT (BĂNG KU) VSAT earth station Technical Requirement (Ku – Band)   MỤC LỤC Lời nói đầu………………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn……………………………………………………………………………………… 3. Định nghĩa và chữ viết tắt………………………………………………………………………………………. 3.1 Định nghĩa………………………………………………………………………………………………………….. 3.2 Chữ viết