TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-10:2002 (IEC 335-2-10 : 1992) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-10: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY XỬ LÝ SÀN VÀ MÁY CỌ RỬA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-10:2002 IEC 335-2-10 : 1992 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ PHẦN 2-10: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY XỬ LÝ SÀN VÀ MÁY CỌ RỬA Safety of household and similar electrical appliances Part 2-10: Particular requirements for floor treatment

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192:2003 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192: 2003 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Radio Communications Equipment General ElectroMagnetic Compatibility Requirements   MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông 1.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-191: 2003 “TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ VIỄN THÔNG – YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÁT XẠ MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông 1. Phạm vi 2. Định nghĩa và thuật ngữ 3. Yêu cầu kỹ thuật Tài

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-190:2003 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-190 : 2003 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN TELECOMMUNICATION TERMINAL EQUIPMENT – ELECTRICAL SAFETY REQUIREMENTS MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi …………………………………………………………………………………………………………… 2. Định nghĩa và thuật ngữ …………………………………………………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật  ………………………………………………………………………………………………. 3.1. Các yêu cầu đối với mạch điện áp viễn

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68– 143:2003 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY (LOẠI KÉO DÀI THUÊ BAO) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 143 : 2003 THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY (LOẠI KÉO DÀI THUÊ BAO) – YÊU CẦU KỸ THUẬT CORDLESS TELEPHONE EQUIPMENT (EXTENSIBLE SUBSCRIBER CATEGORIES) – TECHNICAL REQUIREMENTS   MỤC LỤC Lời nói đầu……………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi …………………………………………………………………………………………………………… 2. Định nghĩa và chữ viết tắt …………………………………………………………………………………… 2.1. Định nghĩa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7303-2-12:2003 (IEC 60601-2-12 : 2001) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ – PHẦN 2-12: YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI MÁY THỞ – MÁY THỞ CHĂM SÓC ĐẶC BIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7303-2-12 : 2003 IEC 60601-2-12 : 2001 THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ – PHẦN 2-12: YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI MÁY THỞ – MÁY THỞ CHĂM SÓC ĐẶC BIỆT Medical electrical equipment – Part 2-12: Particular requirements for the safety of lung ventilators – Critical care ventilators Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-17:2003 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 17: KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-17 : 2003 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 17: KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ Electrical apparatus for use in underground mines – Part 17: Inspection and maintenance for apparatus Lời nói đầu TCVN 7079-17 : 2003 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-6:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 6: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY DẦU – DẠNG BẢO VỆ “0”

TCVN 7079-6:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 6: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY DẦU – DẠNG BẢO VỆ “o” Electrical apparatus for use in underground mine – Part 6: Oil-immersed apparatus – Type of protection “o” Lời nói đầu TCVN 7079-6:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an toàn mỏ” biên soạn,