TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-207:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 207: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ Electromagnetic compatibility (EMC) Electrostatic discharge immunity Testing and measurement techniques   MỤC LỤC 1. Phạm vi 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn 3. Những vấn đề chung 4. Định nghĩa 5. Các mức thử

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-210:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ NGUỒN DO BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 210: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ NGUỒN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông) 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này quy định các yêu

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-217:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 217: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S YÊU CẦU KỸ THUẬT Terminal Equipment connected to the Public Telecommunications Networks (PTNs) using 2048 kbit/s Digital Structured Leased Line Technical Requirements   MỤC LỤC Lời nói đầu …………………………………………………………………………………………………………. 1.

TCN 68-216:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ N X 64 KBIT/S – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 216: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ N x 64 KBIT/S YÊU CẦU KỸ THUẬT Terminal equipment connected to The public telecommunications networks (ptns) Using digital leased circuits at data rates of N x 64

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-215:2002 VỀ THIẾT BỊ VSAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT (BĂNG C) DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 215: 2002 THIẾT BỊ VSAT YÊU CẦU KỸ THUẬT (BĂNG C) VSAT earth station Technical requirements (C – Band) MỤC LỤC Lời nói đầu………………………………………………………………………..……………………… 1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn ………………………………………………………………………….. 3. Định nghĩa và chữ viết tắt ………………………………………………………………………….. 3.1 Định nghĩa ………………………………………………………………………………………………… 3.2 Chữ viết tắt ……………………………………………………………………………………………….. 4.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-214:2002 VỀ THIẾT BỊ VSAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT ( BĂNG KU) DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 214: 2002 THIẾT BỊ VSAT YÊU CẦU KỸ THUẬT (BĂNG KU) VSAT earth station Technical Requirement (Ku – Band)   MỤC LỤC Lời nói đầu………………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn……………………………………………………………………………………… 3. Định nghĩa và chữ viết tắt………………………………………………………………………………………. 3.1 Định nghĩa………………………………………………………………………………………………………….. 3.2 Chữ viết

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 6:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT – PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-6-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Desktop Personal Computer – Monitor apparatus, indicator by cathode-ray tuber Part I: Characteritics, terminology and definitions Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-6-02 do Tổng công ty Điện tử và