TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-41: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY BƠM CHẤT LỎNG CÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 35OC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-41 : 2001 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-41: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY BƠM CHẤT LỎNG CÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG VƯỢT QUÁ 350C Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-41: Particular

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-35: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN NƯỚC NÓNG NHANH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-35 : 2001 IEC 60335-2-35 : 1997 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – Phần 2-35 : YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN NƯỚC NÓNG NHANH Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-35: Particular

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, WITH AMENDMENT 1 : 1990, AMENDMENT 2 : 1990 AND AMENDMENT 3 : 1992) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-21 : 2001 IEC 335-2-21 : 1989 WITH AMENDMENT 1 : 1990 AMENDMENT 2 : 1990 AND AMENDMENT 3 : 1992 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀCÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG Safety

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY GIẶT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-7 : 2001 IEC 335-2-7 : 1993 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-7 : YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY GIẶT Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-7 : Particular requirements for washing

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-238:2006 VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỂM – ĐA ĐIỂM DẢI TẦN DƯỚI 1 GHZ SỬ DỤNG TRUY NHẬP FH – CDMA – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 238: 2006 THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỂM – ĐA ĐIỂM DẢI TẦN DƯỚI 1 GHZ SỬ DỤNG TRUY NHẬP FH-CDMA YÊU CẦU KỸ THUẬT POINT-TO-MULTIPOINT RADIO EQUIPMENT BELOW 1 GHz USING FH-CDMA TECHNICAL REQUIREMENTS MỤC LỤC Lời nói đầu…………………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-141:1999 VỀ TIẾP ĐẤT CHO CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

 TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 141: 1999 (Bổ sung, sửa đổi) TIẾP ĐẤT CHO CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Earthing of Telecommunication Plants Technical Requirement     NHÀ XUẤT BẢN BƯU ĐIỆN HÀ NỘI, 10 -1999 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU Quyết định ban hành của Tổng cục trưởng Tổng

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-183:1999 VỀ HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1: GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP 3 ĐỐI VỚI CUỘC GỌI CƠ BẢN DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-183: 1999 HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1: GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP 3 ĐỐI VỚI CUỘC GỌI CƠ BẢN MỤC LỤC CONTENT Lời nói đầu   Quyết định ban hành của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện   1.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-182:1999 VỀ HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1 : GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP KÊNH SỐ LIỆU DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 182: 1999 HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1: GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP KÊNH SỐ LIỆU MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện 1. Phạm vi áp dụng 2.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-181:1999 VỀ MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ ISDN – GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MẠNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP VẬT LÝ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 181 : 1999 TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN     MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ ISDN GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG-MẠNG YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP VẬT LÝ Integrated Service Digital Network ISDN User-Network Interface Layer 1 Specifications NHÀ XUẤT BẢN BƯU ĐIỆN MỤC LỤC CONTENT LỜI

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-185:1999 VỀ GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) – GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT (LE) VÀ MẠNG TRUY NHẬP (AN) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN  68-185:1999   GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT (LE) VÀ MẠNG TRUY NHẬP (AN) YÊU CẦU KỸ THUẬT       V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange (LE) and access network (AN) Technical Requirement     MỤC LỤC CONTENT   LỜI NÓI