TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27: 1998/AMD. 1: 1999) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 27: SỢI DÂY ĐỒNG HÌNH CHỮ NHẬT CÓ BỌC GIẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-27 : 2008 QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 27: SỢI DÂY ĐỒNG HÌNH CHỮ NHẬT CÓ BỌC GIẤY Specifications of particular types of winding wires – Part 27: Paper tape covered rectangular copper wire Lời nói đầu TCVN 7675-27 : 2008 thay thế

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7114-3:2008 (ISO 8995 – 3 : 2006) VỀ ECGÔNÔMI – CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 3: YÊU CẦU CHIẾU SÁNG AN TOÀN VÀ BẢO VỆ TẠI NHỮNG NƠI LÀM VIỆC NGOÀI NHÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7114 – 3 : 2008 ISO 8995 – 3 : 2006 ECGÔNÔMI – CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 3: YÊU CẦU CHIẾU SÁNG AN TOÀN VÀ BẢO VỆ TẠI NHỮNG NƠI LÀM VIỆC NGOÀI NHÀ Ergonomics – Lighting of work places – Part 3: Lighting requirements for safety

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6513:2008 (ISO/IEC 16390:2007) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ MÃ VẠCH 2 TRONG 5 XEN KẼ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6513:2008 ISO/IEC 16390:2007 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ MÃ VẠCH 2 TRONG 5 XEN KẼ Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Interleaved 2 of 5 bar code symbology specification

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-2-4:2008 (IEC/TR 61000-2-4 : 2002) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 2-4: MÔI TRƯỜNG – MỨC TƯƠNG THÍCH ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ THẤP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-2-4 : 2008 IEC 61000-2-4 : 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 2-4: MÔI TRƯỜNG – MỨC TƯƠNG THÍCH ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ THẤP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 2-4: Environment – Compatibility levels in industrial plants for low-frequency conducted disturbances Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-14:2008 (IEC 60034-14 : 2003, AMD. 1 : 2007) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 14: RUNG CƠ KHÍ CỦA MÁY ĐIỆN CÓ CHIỀU CAO TÂM TRỤC BẰNG 56 MM VÀ LỚN HƠN – ĐO, ĐÁNH GIÁ VÀ GIỚI HẠN ĐỘ KHẮC NGHIỆT RUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-14: 2008 IEC 60034-14 : 2003 WITH AMENDMENT 1 : 2007 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 14: RUNG CƠ KHÍ CỦA MỘT SỐ MÁY ĐIỆN CÓ CHIỀU CAO TÂM TRỤC BẰNG 56 MM VÀ LỚN HƠN – ĐO, ĐÁNH GIÁ VÀ GIỚI HẠN ĐỘ KHẮC NGHIỆT RUNG Rotating electrical machines

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7862-1:2008 (IEC 60072-1 : 1991) VỀ DÃY KÍCH THƯỚC VÀ DÃY CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 1: SỐ KHUNG 56 ĐẾN 400 VÀ SỐ MẶT BÍCH 55 ĐẾN 1080

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7862-1 : 2008 IEC 60072-1 : 1991 DÃY KÍCH THƯỚC VÀ DÃY CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 1: SỐ KHUNG 56 ĐẾN 400 VÀ SỐ MẶT BÍCH 55 ĐẾN 1080 Dimensions and output series for rotating electrical machines – Part 1: Frame numbers 56 to

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2:2016 (IEC/TS 61000-1-2:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2 : 2016 IEC/TS 61000-1-2 : 2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 1-2: General