TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-184:1999 VỀ TIÊU CHUẨN GIAO DIỆN V5.1 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-184:1999   TIÊU CHUẨN GIAO DIỆN V5.1 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP     HÀ NỘI, 12-1999   MỤC LỤC (CONTENTS) Lời nói đầu Quyết định ban hành 1. Phạm vi áp dụng 2. Thuật ngữ và chữ viết tắt 3. Cấu trúc

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-186:1999 VỀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG TRÊN MẠNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG – TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 186: 1999 DỊCH VỤ VIỄN THÔNG TRÊN MẠNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG TIÊU CHUẨN CHẤT LUỢNG TELECOMMUNICATION SERVICE ON THE PUBLIC LAND MOBILE NETWORK QUALITY OF SERVICE STANDARD MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng 2. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6699-1:2000 (IEC 597-1 : 1977) VỀ ANTEN THU TÍN HIỆU PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ TRONG DẢI TẦN TỪ 30 MHZ ĐẾN 1 GHZ – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH ĐIỆN VÀ CƠ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6699-1 : 2000 IEC 597-1 : 1977 ANTEN THU TÍN HIỆU PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ TRONG DẢI TẦN TỪ 30 MHZ ĐẾN 1 GHZ- PHẦN 1 – ĐẶC TÍNH ĐIỆN VÀ CƠ Aerials for the reception of sound and television broadcasting in the frequency range 30 MHz

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6697-5:2000 (IEC 268-5 : 1989, AMD. 1 : 1993) VỀ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ÂM THANH – PHẦN 5: LOA DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6697-5 : 2000 IEC 268-5 : 1989 WITH AMENDMENT 1 : 1993 THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ÂM THANH – PHẦN 5: LOA Sound system equipment – Part 5: Loundspeakers Lời nói đầu TCVN 6697-5 : 2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 268-5 : 1989 và Sửa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6614-1-1:2000 (IEC 811-1-1 :1993) VỀ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHUNG ĐỐI VỚI VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN VÀ VỎ BỌC CỦA CÁP ĐIỆN – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG CHUNG. MỤC I: ĐO CHIỀU DÀY VÀ KÍCH THƯỚC NGOÀI – THỬ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CƠ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6614-1-1:2000 IEC 811-1-1 :1993 PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHUNG ĐỐI VỚI VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN VÀ VỎ BỌC CỦA CÁP ĐIỆN – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG CHUNG – MỤC 1: ĐO CHIẾU DÀY VÀ KÍCH THƯỚC NGOÀI – THỬ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CƠ Common test methods

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-23:2000 VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-23. YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ CHĂM SÓC TÓC HOẶC DA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-23 : 2000 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ CHĂM SÓC TÓC HOẶC DA Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-23: Particular requirements

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-2:2000 (IEC 947-2 : 1995) VỀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2. APTOMAT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-2 : 2000 IEC 947-2 : 1995 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2 : ÁPTÔMÁT Low-voltage swithgear and controlgear – Part 2: Circuit-breakers Lời nói đầu TCVN 6592-2 : 2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 947-2: 1995; TCVN 6592-2 : 2000 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-80. YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI QUẠT ĐIỆN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-80 : 2000 IEC 60335-2-80 : 1997 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – Phần 2-80: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI QUẠT ĐIỆN Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-80: Particular requirements for fans 1. Phạm