TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2004) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ(EMC) – PHẦN 4-6 : PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ VÔ TUYẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-6:2009 IEC 61000-4-6:2004 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-6: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ VÔ TUYẾN ElectroMagnetic Compatibility (EMC) – Part 4-6: Testing and measurement techniques – Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8241-4-5:2009 (IEC 61000-4-5:2005) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-5 : PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI XUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-5:2009 IEC 61000-4-5:2005 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-5: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI XUNG Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-5: Testing and measurement techniques – Surge immunity Lời nói đầu TCVN 8241-4-5:2009 được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8241-4-3:2009 (IEC 61000-4-3:2006) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU PHÁT XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-3:2009 IEC 61000-4-3:2006 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU PHÁT XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ElectroMagnetic Compatibility (EMC) – Part 4-3: Testing and measurement techniques – Immunity to radiated, radio-frequency, electromagnetic fields Lời nói đầu TCVN 8241-4-3:2009

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8241-4-2:2009 (IEC 61000-4-2:2001) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ(EMC) – PHẦN 4-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-2:2009 IEC 61000-4-2:2001 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2: Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity Lời nói đầu TCVN 8241-4-2:2009 được xây dựng trên cơ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8240:2009 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8240:2009 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH Telecommunication Terminal Equipment – Analogue handset terminal equipment connecting to the Public Switched Telephone Network (PSTN) –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8241-4-11:2009 (IEC 61000-4-11:2004) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-11: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, GIÁN ĐOẠN NGẮN VÀ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-11:2009 IEC 61000-4-11:2004 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-11: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, GIÁN ĐOẠN NGẮN VÀ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-11: Testing and measurement techniques – Voltage dips, short interruptions and voltage

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8238:2009 VỀ MẠNG VIỄN THÔNG – C ÁP THÔNG TIN KIM LOẠI DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8238:2009 MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP THÔNG TIN KIM LOẠI DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT Telecommunication network – Metallic cables for local telephone networks Lời nói đầu TCVN 8238:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-132:1998 “Cáp thông tin kim loại dùng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8235:2009 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ MẠCH VIỄN THÔNG – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8235:2009 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ MẠCH VIỄN THÔNG – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ElectroMagnetic Compatibility (EMC) – Telecommunication network equipment – ElectroMagnetic compatibility requirements   Lời nói đầu TCVN 8235:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-197:2001 của