TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN6613-1-1:2010 NGÀY 01/01/2010 (IEC 60332-1-1 : 2004) VỀ THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN VÀ CÁP QUANG TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – PHẦN 1-1: THỬ NGHIỆM CHÁY LAN THEO CHIỀU THẲNG ĐỨNG ĐỐI VỚI MỘT DÂY CÓ CÁCH ĐIỆN HOẶC MỘT CÁP – TRANG THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6613-1-1 : 2010 IEC 60332-1-1 : 2004 THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN VÀ CÁP QUANG TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – PHẦN 1-1: THỬ NGHIỆM CHÁY LAN THEO CHIỀU THẲNG ĐỨNG ĐỐI VỚI MỘT DÂY CÓ CÁCH ĐIỆN HOẶC MỘT CÁP – TRANG THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM Tests on electric and optical

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7492-2:2010 (CISPR 14-2:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG, DỤNG CỤ ĐIỆN VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: MIỄN NHIỄM – TIÊU CHUẨN HỌ SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7492-2:2010 CISPR 14-2:2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG, DỤNG CỤ ĐIỆN VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: MIỄN NHIỄM – TIÊU CHUẨN HỌ SẢN PHẨM Electromagnetic compatibility – Requirements for household appliances, electric tools and similar apparatus –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8098-1:2010 (IEC 60051-1:1997) VỀ DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN CHỈ THỊ TRỰC TIẾP KIỂU ANALOG VÀ CÁC PHỤ KIỆN CỦA DỤNG CỤ ĐO – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC PHẦN CỦA BỘ TIÊU CHUẨN NÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8098-1:2010 IEC 60051-1:1997 DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN CHỈ THỊ TRỰC TIẾP KIỂU ANALOG VÀ CÁC PHỤ KIỆN CỦA DỤNG CỤ ĐO –  PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC PHẦN CỦA BỘ TIÊU CHUẨN NÀY Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments and their

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811 : 1991) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 811: HỆ THỐNG KÉO BẰNG ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-811 : 2010 IEC 60050-811 : 1991 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ- PHẦN 811: HỆ THỐNG KÉO BẰNG ĐIỆN International electrotechnical vocabulary – Chapter 811: Electric traction Lời nói đầu TCVN 8095-811 : 2010 thay thế TCVN 3197-79; TCVN 8095-811 : 2010 hoàn toàn tương đương với IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602 : 1983) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 602: PHÁT, TRUYỀN DẪN VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN – PHÁT ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-602 : 2010 IEC 60050-602 : 1983 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 602: PHÁT, TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN – PHÁT ĐIỆN International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 602: Generation, Transmission And Distribution Of Electricity – Generation Lời nói đầu TCVN 8095-602 : 2010 thay thế TCVN 3674-81; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411 : 1996/AMD 1 : 2007) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 411: MÁY ĐIỆN QUAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-411 : 2010 IEC 60050-411 : 1996 WITH AMENDMENT 1 : 2007 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 411: MÁY ĐIỆN QUAY International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 411: Rotating machines Lời nói đầu TCVN 8095-411 : 2010 thay thế TCVN 3682-81; TCVN 8095-411 : 2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-411

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 AND AMD 3:2007) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 221: VẬT LIỆU TỪ VÀ CÁC THÀNH PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-221:2010 IEC 60050-221:1990 WITH AMENDMENT 1:1993 AMENDMENT 2:1999 AND AMENDMENT 3:2007 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 221: VẬT LIỆU TỪ VÀ CÁC THÀNH PHẦN International Electrotechnical Vocabulary – Part 221: Magnetic materials and components Lời nói đầu TCVN 8095-221:2010 thay thế TCVN 3686-81 và TCVN 3676-81;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 151: THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-151 : 2010 IEC 60050-151 : 2001 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 151: THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ TỪ International electrotechnical vocabulary – Part 151: Electric and magnetic devices Lời nói đầu TCVN 8095-151 : 2010 thay thế TCVN 3684-81; TCVN 8095-151 : 2010 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7186:2010 (CISPR 15:2009) VỀ GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RAĐIÔ CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7186:2010 CISPR 15:2009 GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RAĐIÔ CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment Lời nói đầu TCVN 7186:2010 thay thế TCVN 7186:2002; TCVN 7186:2010

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 66:2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QCVN 66:2013/BTTTT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD National technical regulation on W-CDMA FDD Repeaters Lời nói đầu QCVN 66:2013/BTTTT được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn EN 301 908-11 V2.3.1 (2004-10) và ETSI EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông