TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7186:2010 (CISPR 15:2009) VỀ GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RAĐIÔ CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7186:2010 CISPR 15:2009 GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RAĐIÔ CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment Lời nói đầu TCVN 7186:2010 thay thế TCVN 7186:2002; TCVN 7186:2010

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 66:2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QCVN 66:2013/BTTTT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD National technical regulation on W-CDMA FDD Repeaters Lời nói đầu QCVN 66:2013/BTTTT được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn EN 301 908-11 V2.3.1 (2004-10) và ETSI EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 67: 2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT INMARSAT F77 SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 67: 2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT INMARSAT F77 SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN National technical regulation on Inmarsat F77 ship earth station equipment Lời nói đầu QCVN 67: 2013/BTTTT được xây dựng trên cơ sở chấp nhận áp dụng có sửa đổi các tiêu chuẩn IEC

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 68: 2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG NHẬN DẠNG TỰ ĐỘNG AIS SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 68: 2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG NHẬN DẠNG TỰ ĐỘNG AIS SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN National technical regulation on shipborne equipment of the automatic identification systems (AIS) Lời nói đầu QCVN 68: 2013/BTTTT được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn IEC: 61993-2 (2001-12) và tiêu

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 65: 2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRUY NHẬP VÔ TUYẾN BĂNG TẦN 5 GHZ DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 65: 2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRUY NHẬP VÔ TUYẾN BĂNG TẦN 5 GHz National technical regulation on radio access equipment operating in the 5 GHz band Lời nói đầu Các quy định kỹ thuật và phương pháp thử của QCVN 65:2013/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-21:2010 (ISO 7176-21:2009) VỀ XE LĂN – PHẦN 21: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ VỀ TÍNH TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ CỦA XE LĂN ĐIỆN, XE SCUTƠ VÀ BỘ NẠP ẮC QUY

TCVN 7444-21:2010 ISO 7176-21:2009 XE LĂN – PHẦN 21: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ VỀ TÍNH TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ CỦA XE LĂN ĐIỆN, XE SCUTƠ VÀ BỘ NẠP ẮC QUY Wheelchairs – Part 21: Requirements and test methods for electromagnetic compatibility of electrically powered wheelchairs and scooters, and battery chargers   Lời nói đầu TCVN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 22:2010/BTTTT VỀ AN TOÀN ĐIỆN CHO CÁC THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 22:2010/BTTTT   VỀ AN TOÀN ĐIỆN CHO CÁC THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG   National technical regulation on electrical safety of Telecommunications Terminal Equipments       HÀ NỘI – 2010 Lời nói đầu QCVN 22:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16:2010/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16:2010/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD National technical regulation on base stations for W-CDMA FDD   Lời nói đầu   QCVN 16:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-220:2004 “Thiết bị trạm gốc thông

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 09:2010/BTTTT VỀ TIẾP ĐẤT CHO CÁC TRẠM VIỄN THÔNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 09:2010/BTTTT   VỀ TIẾP ĐẤT CHO CÁC TRẠM VIỄN THÔNG   National technical regulation on earthing of telecommunication stations     HÀ NỘI – 2010 Lời nói đầu QCVN 09:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành TCN 68-141: 1999 (soát xét