QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 43:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO THOẠI TƯƠNG TỰ DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 43:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO THOẠI TƯƠNG TỰ National technical regulation on land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech HÀ NỘI – 2011 MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 42:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO TRUYỀN SỐ LIỆU – VÀ THOẠI DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 42:2011/BTTTT     VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO TRUYỀN SỐ LIỆU (VÀ THOẠI) National technical regulation on land mobile radio equipment having an antenna connector intended for the transmission of data (and speech)   HÀ NỘI – 2011 MỤC LỤC

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 39:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VSAT HOẠT ĐỘNG TRONG BĂNG TẦN KU DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA  QCVN 39:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VSAT HOẠT ĐỘNG TRONG BĂNG TẦN KU National technical regulation on VSAT equipment (Ku band)                                                                                         HÀ NỘI – 2011 Lời nói đầu QCVN 39:2011 được xây dựng trên cơ sở soát xét, cập nhật Tiêu chuẩn Ngành 68 – 214:2002 “Thiết bị VSAT (băng

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 38:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VSAT HOẠT ĐỘNG TRONG BĂNG TẦN C DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 38:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VSAT HOẠT ĐỘNG TRONG BĂNG TẦN C National technical regulation on VSAT equipment (C band) HÀ NỘI – 2011 Lời nói đầu QCVN 38:2011 được xây dựng trên cơ sở soát xét, cập nhật Tiêu chuẩn Ngành 68-215:2002 “Thiết bị VSAT (băng C) – yêu

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO THOẠI TƯƠNG TỰ DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37: 2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO THOẠI TƯƠNG TỰ National technical regulation on land mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech   1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 62:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ RADIOTELEX SỬ DỤNG TRONG NGHIỆP VỤ MF/HF HÀNG HẢI DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 62:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ RADIOTELEX SỬ DỤNG TRONG NGHIỆP VỤ MF/HF HÀNG HẢI   National technical regulation on radiotelex equipment operating in maritime MF/HF service Lời nói đầu QCVN 62:2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét cập nhật TCN 68-204:2001 “Thiết bị Radiotelex sử dụng trong

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 61:2011/BTTTT VỀ ĐIỆN THOẠI VÔ TUYẾN UHF DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 61:2011/BTTTT VỀ ĐIỆN THOẠI VÔ TUYẾN UHF National technical regulation on UHF radio telephoneLời nó   Lời nói đầu  QCVN 61:2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở TCN 68-206 :2011 “Điện thoại vô tuyến UHF – Yêu cầu kỹ thuật ” ban hành theo Quyết định số 1060/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21 tháng

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 59:2011/BTTTT VỀ ĐIỆN THOẠI VÔ TUYẾN MF VÀ HF DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN  59:2011/BTTTT VỀ ĐIỆN THOẠI VÔ TUYẾN MF VÀ HF National technical regulation on MF and HF radio telephone HÀ NỘI – 2011 Lời nói đầu QCVN 59:2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, cập nhật chuyển đổi TCN 68-202:2001 “Điện thoại vô tuyến MF và HF

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 58:2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ GỌI CHỌN SỐ DSC DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 58:2011/BTTTT   VỀ THIẾT BỊ GỌI CHỌN SỐ DSC National technical regulation on digital selective calling equipmenti đầu Lời nói đầu QCVN 58: 2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét cập nhật, chuyển đổi TCN 68-201:2001 “Thiết bị gọi chọn số DSC – Yêu cầu kỹ thuật”