TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9375:2012 VỀ MẠNG VIỄN THÔNG – GIAO DIỆN NÚT MẠNG STM-N THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9375 : 2012 MẠNG VIỄN THÔNG – GIAO DIỆN NÚT MẠNG STM-N THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Telecommunications network – STM-N network node interface for the synchronous digital hierarchy SDH – Technical Requirements Lời nói đầu TCVN 9375 : 2012 được xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9373:2012 VỀ THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CÁP TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9373:2012 THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CÁP TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỬ (EMC) Equipments in cabled distribution systems for television signal – Electromagnetic compatibility Requirements Lời nói đầu TCVN 9373:2012 được xây dừng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9229-3:2012 (ISO 10816-3 : 2009) VỀ RUNG CƠ HỌC – ĐÁNH GIÁ RUNG ĐỘNG CỦA MÁY BẰNG CÁCH ĐO TRÊN CÁC BỘ PHẬN KHÔNG QUAY – PHẦN 3: MÁY CÔNG NGHIỆP CÔNG SUẤT DANH NGHĨA TRÊN 15 KW VÀ TỐC ĐỘ DANH NGHĨA GIỮA 120 R/MIN VÀ 1500 R/MIN KHI ĐO TẠI HIỆN TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9229-3 : 2012 ISO 10816-3 : 2009 RUNG CƠ HỌC – ĐÁNH GIÁ RUNG ĐỘNG CỦA MÁY BẰNG CÁCH ĐO TRÊN CÁC BỘ PHẬN KHÔNG QUAY – PHẦN 3: MÁY CÔNG NGHIỆP CÔNG SUẤT DANH NGHĨA TRÊN 15 KW VÀ TỐC ĐỘ DANH NGHĨA GIỮA 120 R/MIN VÀ 15000 R/MIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9229-1:2012 (ISO 10816-1 : 1995 VÀ AMENDMENT 1:2009) VỀ RUNG CƠ HỌC – ĐÁNH GIÁ RUNG ĐỘNG CỦA MÁY BẰNG CÁCH ĐO TRÊN CÁC BỘ PHẬN KHÔNG QUAY – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9229-1 : 2012 ISO 10816-1 : 1995 RUNG CƠ HỌC – ĐÁNH GIÁ RUNG ĐỘNG CỦA MÁY BẰNG CÁCH ĐO TRÊN CÁC BỘ PHẬN KHÔNG QUAY – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG Mechanical vibration – Evaluation of machinie vibration by measurements on non-rotating parts – Part 1: General guidelines Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9228:2012 (ISO 3747 : 2000) VỀ ÂM HỌC – XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM CỦA NGUỒN PHÁT ỒN BẰNG ÁP SUẤT ÂM – PHƯƠNG PHÁP ĐO SO SÁNH TẠI HIỆN TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9228 : 2012 ISO 3747 : 2000 ÂM HỌC – XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM CỦA NGUỒN PHÁT ỒN BẰNG ÁP SUẤT ÂM – PHƯƠNG PHÁP ĐO SO SÁNH TẠI HIỆN TRƯỜNG Aucostics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Comparison method in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9223:2012 (ISO 6926:1999) VỀ ÂM HỌC – YÊU CẦU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ HIỆU CHUẨN NGUỒN ÂM THANH CHUẨN SỬ DỤNG ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCN 9223:2012 ISO 6926:1999 ÂM HỌC – YÊU CẦU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ HIỆU CHUẨN NGUỒN ÂM THANH CHUẨN SỬ DỤNG ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM Aucostics – Requirements for the performance and calibration of reference sound sources used for the determination of sound power levels Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-5:2012 (ISO/IEC 19762-5:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA – PHẦN 5: CÁC HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-5:2012 ISO/IEC 19762-5:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA – PHẦN 5: CÁC HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ Information technology – Automatic identification and data capture (AIDC) techniques – Harmonized vocabulary – Part 5: Locating

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-4:2012 (ISO/IEC 19762-4:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA – PHẦN 4: THUẬT NGỮ CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN THÔNG RADIO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-4:2012 ISO/IEC 19762-4:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA – PHẦN 4: THUẬT NGỮ CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN THÔNG RADIO Information technology – Automatic identification and data capture (AIDC) techniques – Harmonized vocabulary