TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) VỀ CÁP ĐIỆN CÓ CÁCH ĐIỆN DẠNG ĐÙN VÀ PHỤ KIỆN CÁP ĐIỆN DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1KV (UM=1,2KV) ĐẾN 30KV (UM=36KV) – PHẦN 2: CÁP DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 6KV (UM=7,2KV) ĐẾN 30KV (UM=36KV)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5935-2:2013 IEC 60502-2:2005 CÁP ĐIỆN CÓ CÁCH ĐIỆN DẠNG ĐÙN VÀ PHỤ KIỆN CÁP ĐIỆN DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1 kV (Um=1,2kV) ĐẾN 30 KV (Um=36kV) – PHẦN 2: CÁP DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 6 kV (Um= 7,2 kV) ĐẾN 30 kV (Um=30kV) Power

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1 : 2009) VỀ CÁP ĐIỆN LỰC CÁCH ĐIỆN DẠNG ĐÙN VÀ PHỤ KIỆN CÁP ĐIỆN DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1KV (UM=1,2KV) ĐẾN 30 KV (UM=36KV) – PHẦN 1: CÁP DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH BẰNG 1KV (UM=1,2KV) ĐẾN 3KV (UM=3,6KV)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5935-1 : 2013 IEC 60502-1 : 2009 CÁP ĐIỆN CÓ CÁCH ĐIỆN DẠNG ĐÙN VÀ PHỤ KIỆN DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1kV (Um = 1,2kV) ĐẾN 30kV (Um = 36kV) – PHẦN 1: CÁP DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH BẰNG 1kV (Um = 1,2kV) ĐẾN 3kV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7563-26:2013 NGÀY 01/01/2013 (ISO/IEC 2382-26:1993) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN–TỪ VỰNG–PHẦN 26: LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-26:2013 ISO/IEC 2382-26:1993 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 26: LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ Information technology – Vocabulary – Part 26: Open systems interconnection Lời nói đầu TCVN 7563-26:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-26:1993. TCVN 7563-26:2013 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-27:2013 (ISO/IEC 2382-27 : 1994) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 27: TỰ ĐỘNG HÓA VĂN PHÒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-27 : 2013 ISO/IEC 2382-27 : 1994 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 27: TỰ ĐỘNG HÓA VĂN PHÒNG Information technology – Vocabulary – Part 27: Office automation Lời nói đầu TCVN 7563-27:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-27:1994. TCVN 7563-27:2013 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-24:2013 (ISO/IEC 2382-24:1995) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 24: SẢN XUẤT CÓ TÍCH HỢP MÁY TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-24:2013 ISO/IEC 2382-24:1995 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG. PHẦN 24: SẢN XUẤT CÓ TÍCH HỢP MÁY TÍNH Information technology – Vocabulary – Part 24: Computer-integrated manufacturing Lời nói đầu TCVN 7563-24:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-24:1995. TCVN 7563-24:2013 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8249:2013 VỀ BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG ỐNG THẲNG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8249:2013 BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG ỐNG THẲNG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Potatoes – Storage in the open (in clamps) Lời nói đầu TCVN 8249:2013 thay thế TCVN 8249:2009; TCVN 8249:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7919-1:2013 (IEC 60216-1:2001) VỀ VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN – ĐẶC TÍNH ĐỘ BỀN NHIỆT – PHẦN 1: QUY TRÌNH LÃO HÓA VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7919-1:2013 IEC 60216-1:2001 VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN – ĐẶC TÍNH ĐỘ BỀN NHIỆT – PHẦN 1: QUI TRÌNH LÃO HÓA VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM Electrical insulating materials – Properties of thermal endurance – Part 1: Ageing procedures and evaluation of test results Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9889-1:2013 (IEC 60931-1:1996, WITH AMENDMENT 1:2002) VỀ TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI KHÔNG TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG – TÍNH NĂNG, THỬ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG -YÊU CẦU AN TOÀN – HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9889-1:2013 IEC 60931-1:1996 WITH AMENDMENT 1:2002 TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI KHÔNG TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1 000 V – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG – TÍNH NĂNG, THỬ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8083-2:2013 (IEC 60831-2:1995) VỀ TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM LÃO HÓA, THỬ NGHIỆM TỰ PHỤC HỒI VÀ THỬ NGHIỆM PHÁ HỦY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8083-2:2013 IEC 60831-2:1995 TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM LÃO HÓA, THỬ NGHIỆM TỰ PHỤC HỒI VÀ THỬ NGHIỆM PHÁ HỦY Shunt power capacitors

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-15: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-15:2013 ISO/IEC 29341-6-15:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-15: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-15: Heating, Ventilation,