TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-190:2000 NGÀY 27/12/2000 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 190: 2000 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN Telecommunication Terminal Equipment Electrical Safety Require ment   MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi ………………………………………………………………………………………………. 2. Định nghĩa và thuật ngữ……………………………………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật ………………………………………………………………………………….. Phụ lục A: Tiêu chuẩn an toàn cho bản thân

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192:2000 VỀ TIÊU CHUẨN TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN – YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 192: 2000 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ELECTROMAGNETIC COMPATIBILITY (EMC) RADIO COMMUNICATIONS EQUIPMENT GENERAL ELECTROMAGNETIC COMPATIBILITY REQUIREMENTS TCN 68 – 192: 2000   MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi 2. Định nghĩa,

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-195:2000 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ VÔ TUYẾN – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-195: 2000         TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ VÔ TUYẾN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ     ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Immunity to Conducted Disturbances Induced by radio-frequency Fields Methods of Measurement and Testing              

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-194:2000 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU PHÁT XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-194: 2000         TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU PHÁT XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ     ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Immunity to radiated, Radio-Frequency, ElectroMagnetic Fields Methods of Testing and Measurement                

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-193:2000 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – ĐẶC TÍNH NHIỄU VÔ TUYẾN – PHƯƠNG PHÁP ĐO DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 193: 2000 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) ĐẶC TÍNH NHIỄU VÔ TUYẾN PHƯƠNG PHÁP ĐO ELECTROMAGNETIC COMPATIBILITY (EMC) RADIO DISTURBANCE CHARACTERISTICS METHODS OF MEASUREMENT   MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi 2. Định nghĩa và thuật ngữ 3. Phân loại ITE 4. Qui định đối với phép

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-191:2000 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ VIỄN THÔNG – YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÁT XẠ DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-191: 2000 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ VIỄN THÔNG YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÁT XẠ ELECTROMAGNETIC COMPATIBILITY (EMC) TELECOMMUNICATION EQUIPMENT GENERAL EMISSION REQUIREMENT   MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi 2. Định nghĩa và chữ viết tắt 3. Yêu cầu kỹ thuật Tài liệu tham khảo  

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-196:2001 NGÀY 29/11/2001 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – YÊU CẦU MIỄN NHIỄM ĐIỆN TỪ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 196: 2001 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG YÊU CẦU MIỄN NHIỄM ĐIỆN TỪ Electromagnetic Compatibility (EMC) Telecommunications Terminal Equipment ElectroMagnetic Immunity Requirements   MỤC LỤC * LỜI NÓI ĐẦU ………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi …………………………………………………………………………………………… 2. Tài liệu tham khảo ……………………………………………………………………………. 3. Mục đích …………………………………………………………………………………………. 4. Định nghĩa và các

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-197:2001 NGÀY 29/11/2001 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ MẠNG VIỄN THÔNG – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 197: 2001 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ MẠNG VIỄN THÔNG YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ Electromagnetic compatibility (emc) telecommunication network equipment Electromagnetic compatibility requirements   MỤC LỤC * LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi………………………………………………………………………………………………………………. 2. Tài liệu tham khảo………………………………………………………………………………………………… 3. Định nghĩa và các chữ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6990:2001 (CISPR 17:1981) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH CHỐNG NHIỄU CỦA BỘ LỌC THỤ ĐỘNG TẦN SỐ RAĐIÔ VÀ LINH KIỆN CHỐNG NHIỄU

TCVN 6990:2001 CISPR 17:1981 PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH CHỐNG NHIỄU CỦA BỘ LỌC THỤ ĐỘNG TẦN SỐ RAĐIÔ VÀ LINH KIỆN CHỐNG NHIỄU Methods of measurement of the suppression characteristics of passive radio interference filters and suppression components   Lời nói đầu TCVN 6990:2001 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn CISPR 17:1981; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6906:2001 VỀ THANG CUỐN VÀ BĂNG CHỞ NGƯỜI – PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6906:2001 THANG CUỐN VÀ BĂNG CHỞ NGƯỜI – PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT Escalators and passenger conveyors – Test methods for the safety requirements of construction and installation Lời nói đầu TCVN 6906 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn