TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-5:2015 (IEC 60664-5:2007) VỀ PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP TOÀN DIỆN XÁC ĐỊNH KHE HỞ KHÔNG KHÍ VÀ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG RÒ BẰNG HOẶC NHỎ HƠN 2MM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-5:2015 IEC 60664-5:2007 PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP TOÀN DIỆN XÁC ĐỊNH KHE HỞ KHÔNG KHÍ VÀ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG RÒ BẰNG HOẶC NHỎ HƠN 2 MM Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007) VỀ PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC, YÊU CẦU VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-1:2015 IEC 60664-1:2007 PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC, YÊU CẦU VÀ THỬ NGHIỆM Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 1: Principles, requirements and tests Lời nói đầu TCVN 10884-1:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) VỀ KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 0: THIẾT BỊ – YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-0:2015 IEC 60079-0:2011 KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 0: THIẾT BỊ – YÊU CẦU CHUNG Explosive atmospheres – Part 0: Equipment- General requirements Lời nói đầu TCVN 10888-0:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60079-0:2011; TCVN 10888-0:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079:2014) VỀ KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 1: BẢO VỆ THIẾT BỊ BẰNG VỎ BỌC KHÔNG XUYÊN NỔ “D”

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-1:2015 IEC 60079-1:2014 KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 1: BẢO VỆ THIẾT BỊ BẰNG VỎ KHÔNG XUYÊN NỔ “D” Explosive atmospheres – Part 1: Equipment protection by flameproof enclosures “d” Lời nói đầu TCVN 10888-1:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60079-1:2014; TCVN 10888-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) VỀ TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-1:2015 IEC 62722-1:2014 TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Luminaire performance – Part 1: General requirements Lời nói đầu TCVN 10885-1:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 62722-1:2014; TCVN 10885-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-13:2015 (ISO 9241-13:1998) VỀ ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 13: HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-13:2015 ISO 9241-13:1998 ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 13: HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG Ergonomic requirements for office work with visual display terminals (VDTs) – Part 13: User guidance Mục lục Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-12:2015 (ISO 9241-12:1998) VỀ ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 12: TRÌNH BÀY THÔNG TIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-12:2015 ISO 9241-12:1998 ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 12: TRÌNH BÀY THÔNG TIN Ergonomic requirements for office work with visual display terminals (VDTs) – Part 12: Presentation of information   Mục lục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11271:2015 (ISO 3901:2001) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – MÃ SỐ TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ CHO TƯ LIỆU GHI ÂM (ISRC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11271:2015 ISO 3901:2001 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – MÃ SỐ TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ CHO TƯ LIỆU GHI ÂM (ISRC) Information and documentation – International Standard Recording Code (ISRC) Lời nói đầu TCVN 11271:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3901:2001; TCVN 11271:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 5: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN TRONG DẢI TẦN SỐ TỪ 8 KHZ ĐẾN 16 KHZ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-5:2015 ISO 389-5:2006 ISO 389-5:2006ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 5: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN TRONG DẢI TẦN SỐ TỪ 8 KHZ ĐẾN 16 KHZ Acoustics – Reference zero for the calibration