TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-4:2015 (ISO 389-4:1994) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 4: MỨC CHUẨN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN CHE PHỦ DẢI HẸP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-4:2015 ISO 389-4:1994 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 4: MỨC CHUẨN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN CHE PHỦ DẢI HẸP Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 4: Reference levels for narrow-band masking noise Lời nói đầu TCVN 11111-4:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6748-9:2015 (IEC 60115-9:2003) VỀ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐO RIÊNG ĐƯỢC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6748-9:2015 IEC 60115-9:2003 ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐÓ RIÊNG ĐƯỢC Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 9: Sectional specitication: Fixed

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-6:2015 (IEC 61000-4-6:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-6: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN CẢM ỨNG BỞI TRƯỜNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-6:2015 IEC 61000-4-6:2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-6: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN CẢM ỨNG BỞI TRƯỜNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-6: Testing and measurement techniques – Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-3:2015 (IEC 61000-4-3:2010) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BỨC XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-3:2015 IEC 61000-4-3:2010 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BỨC XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-3: Testing and measurement techniques – Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10893-3:2015 (IEC 60885-3:2015) VỀ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁP ĐIỆN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM DÙNG CHO PHÉP ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TRÊN ĐOẠN CÁP ĐIỆN DẠNG ĐÙN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10893-3:2015 IEC 60885-3:2015 PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM ĐIỆN ĐỐI VỚI CẤP ĐIỆN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM DÙNG CHO PHÉP ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TRÊN ĐOẠN CẤP ĐIỆN DẠNG ĐÙN Electrical test methods for electric cables – Part 3: Test methods for partial discharge measurements on lengths

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) VỀ THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG – PHẦN 4: KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM ĐỊNH KỲ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8094-4:2015 IEC 60974-4:2010 THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG – PHẦN 4: KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM ĐỊNH KỲ Arc welding equipment – Part 4: Periodic inspection and testing Lời nói đầu TCVN 8094-4:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60974-4:2010; TCVN 8094-4:2015 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7827:2015 VỀ QUẠT ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7827 : 2015 QUẠT ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Electric fans – Method for determination of energy efficiency Lời nói đầu TCVN 7827:2015 thay thế TCVN 7827:2007; TCVN 7827:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10887:2015 (IES LM 80-08) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG CỦA CÁC NGUỒN SÁNG LED

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10887:2015 IES LM-80-08 PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG CỦA CÁC NGUỒN SÁNG LED Method for measuring lumen maintenance of LED light sources Lời nói đầu TCVN 10887:2015 hoàn toàn tương đương với IES LM-80-08; TCVN 10887:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8783:2015 (IEC 62612:2013) VỀ BÓNG ĐÈN LED CÓ BALÁT LẮP LIỀN DÙNG CHO CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG LÀM VIỆC Ở ĐIỆN ÁP LỚN HƠN 50 V – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8783:2015 IEC 62612:2013 BÓNG ĐÈN LED CÓ BALÁT LẮP LIỀN DÙNG CHO CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG LÀM VIỆC Ở ĐIỆN ÁP LỚN HƠN 50 V – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG Self-ballasted LED lamps for general lighting services with supply voltages > 50 V – Performance requirements Lời nói đầu TCVN