TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 58: SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT TRÁNG MEN POLYAMIDE-IMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 220

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-58:2015 IEC 60317-58:2010 QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 58: SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT TRÁNG MEN POLYAMIDE-IMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 220 Specifications for particular types of winding wires – Part 58: Polyamide-imide enameled rectangular copper wire, class 220 Lời nói đầu TCVN 7675-58:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 57: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYAMIDE-IMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 220

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-57:2015 IEC 60317-57:2010 QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 57: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYAMIDE-IMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 220 Specifications for particular types of winding wires – Part 57: Polyamide-imide enameled round copper wire, class 220 Lời nói đầu TCVN 7675-57:2015 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10895-2:2015 (IEC 61193-2:2007) VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG – PHẦN 2: LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA LINH KIỆN ĐIỆN TỬ VÀ GÓI LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10895-2:2015 IEC 61193-2:2007 HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG – PHẦN 2: LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA LINH KIỆN ĐIỆN TỬ VÀ GÓI LINH KIỆN ĐIỆN TỬ Quality assessment systems – Part 2: Selection and use of sampling plans for inspection of electronic components

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-2:2015 (IEC 61760-2:2007) VỀ CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CÁC LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-2:2015 IEC 61760-2:2007 CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CÁC LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Surface mounting technology – Part 2: Transportation and storage conditions of surface mounting devices (SMD) – Application guide Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-3:2015 (IEC 61760-3:2010) VỀ CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LINH KIỆN ĐỂ DÙNG TRONG HÀN NÓNG CHẢY LẠI LỖ XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-3:2015 IEC 61760-3:2010 CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LINH KIỆN ĐỂ DÙNG TRONG HÀN NÓNG CHẢY LẠI LỖ XUYÊN Surface mounting technology – Part 3: Standard method for the specification of components for through hole reflow

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-1:2015 (IEC 61760-1:2006) VỀ CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-1:2015 IEC 61760-1:2006 CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT Surface mounting technology – Part 1: Standard method for the specification of surface mounting components (SMDs) Lời nói đầu TCVN 10894-1:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7830:2015 VỀ MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7830 : 2015 MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Non-ducted air conditioners – Energy Efficiency Lời nói đầu TCVN 7830:2015 thay thế TCVN 7830:2012; TCVN 7830:2015 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-2:2015 (IEC 61000-4-2:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-2:2015 ISO 61000-4-2:2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2: Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test Lời nói đầu TCVN 7909-4-2 : 2015 được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-9:2015 (ISO 389-9:2009) VỀ ÂM HỌC- MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 9: CÁC ĐIỀU KIỆN THỬ ƯU TIÊN ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC NGƯỠNG NGHE CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-9:2015 ISO 389-9:2009 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 9: CÁC ĐIỀU KIỆN THỬ ƯU TIÊN ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC NGƯỠNG NGHE CHUẨN Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 9: Preferred test conditions for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014) VỀ TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2-1: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐÈN ĐIỆN LED

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-2-1:2015 IEC 62722-2-1:2014 TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2.1: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐÈN ĐIỆN LED Luminaire performance – Part 2-1: Particular requirements for LED luminaires Lời nói đầu TCVN 10885-2-1:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 62722-2-1:2014; TCVN 10885-2-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia