TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-3:2015 (IEC 61760-3:2010) VỀ CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LINH KIỆN ĐỂ DÙNG TRONG HÀN NÓNG CHẢY LẠI LỖ XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-3:2015 IEC 61760-3:2010 CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LINH KIỆN ĐỂ DÙNG TRONG HÀN NÓNG CHẢY LẠI LỖ XUYÊN Surface mounting technology – Part 3: Standard method for the specification of components for through hole reflow

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-1:2015 (IEC 61760-1:2006) VỀ CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-1:2015 IEC 61760-1:2006 CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT Surface mounting technology – Part 1: Standard method for the specification of surface mounting components (SMDs) Lời nói đầu TCVN 10894-1:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7830:2015 VỀ MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7830 : 2015 MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Non-ducted air conditioners – Energy Efficiency Lời nói đầu TCVN 7830:2015 thay thế TCVN 7830:2012; TCVN 7830:2015 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-2:2015 (IEC 61000-4-2:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-2:2015 ISO 61000-4-2:2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2: Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test Lời nói đầu TCVN 7909-4-2 : 2015 được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-9:2015 (ISO 389-9:2009) VỀ ÂM HỌC- MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 9: CÁC ĐIỀU KIỆN THỬ ƯU TIÊN ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC NGƯỠNG NGHE CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-9:2015 ISO 389-9:2009 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 9: CÁC ĐIỀU KIỆN THỬ ƯU TIÊN ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC NGƯỠNG NGHE CHUẨN Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 9: Preferred test conditions for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014) VỀ TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2-1: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐÈN ĐIỆN LED

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-2-1:2015 IEC 62722-2-1:2014 TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2.1: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐÈN ĐIỆN LED Luminaire performance – Part 2-1: Particular requirements for LED luminaires Lời nói đầu TCVN 10885-2-1:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 62722-2-1:2014; TCVN 10885-2-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002) VỀ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 7-712: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT – HỆ THỐNG NGUỒN QUANG ĐIỆN SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (PV)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-7-712:2015 IEC 60364-7-712:2002 HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 7-712: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT – HỆ THỐNG NGUỒN QUANG ĐIỆN SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (PV) Electrical installations of buildings – Part 7-712: Requirements for special

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-1:2015 (IEC 60055-1:2005) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 1: THỬ NGHIỆM CÁP VÀ PHỤ KIỆN CÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-1:2015 IEC 60055-1:2005 CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 1: THỬ NGHIỆM CÁP VÀ PHỤ KIỆN CÁP Paper-insulated metal-sheathed cables for rated

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-4:2015 (ISO/IEC 7816-4:2006) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 4: TỔ CHỨC, ANH NINH VÀ LỆNH TRAO ĐỔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-4:2015 ISO/IEC 7816-4:2013 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 4: TỔ CHỨC, AN NINH VÀ LỆNH TRAO ĐỔI Identification cards – Integrated circuit cards – Part 4: Organization, security and commands for interchange Lời nói đầu TCVN 11167-4:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 7816-4:2013, ISO/IEC 7816-4:2013/Cor.1:2014

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-6:2015 (ISO 389-6:2007) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 6: NGƯỠNG NGHE CHUẨN ĐỐI VỚI TÍN HIỆU THỬ KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-6:2015 ISO 389-6:2007 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 6: NGƯỠNG NGHE CHUẨN ĐỐI VỚI TÍN HIỆU THỬ KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment- Part 6: Reference threshold of hearing for test signals