TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11816-4:2017 (ISO/IEC 10118-4:1998 WITH AMENDMENT 1:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – HÀM BĂM – PHẦN 4: HÀM BĂM SỬ DỤNG SỐ HỌC ĐỒNG DƯ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11816-4:2017 ISO/IEC 10118-4:1998 WITH AMENDMENT 1:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – HÀM BĂM – PHẦN 4: HÀM BĂM SỬ DỤNG SỐ HỌC ĐỒNG DƯ Information technology – Security techniques – Hash-functions – Part 4: Hash-function using modular arithmetic Lời nói đầu TCVN 11816-4:2017 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11816-3:2017 (ISO/IEC 10118-3:2004 WITH AMENDMENT 1:2006) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – HÀM BĂM – PHẦN 3: HÀM BĂM CHUYÊN DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11816-3:2017 ISO/IEC 10118-3:20041 WITH AMENDMENT 1:2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – HÀM BĂM – PHẦN 3: HÀM BĂM CHUYÊN DỤNG Information technology – Security techniques – Hash-functions – Part 3: Dedicated hash-functions Lời nói đầu TCVN 11816-3:2017 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 10118-3:2004

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11816-2:2017 (ISO/IEC 10118-2:2010) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – HÀM BĂM – PHẦN 2: HÀM BĂM SỬ DỤNG MÃ KHỐI N-BIT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11816-2:2017 ISO/IEC 10118-2:2010 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – HÀM BĂM – PHẦN 2: HÀM BĂM SỬ DỤNG MÃ KHỐI N-BIT Information technology – Security techniques – Hash-functions – Part 2: Hash-functions using an n-bit block cipher   Lời nói đầu TCVN 11816-2:2017 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11816-1:2017 (ISO/IEC 10118-1:2016) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN- HÀM BĂM – PHẦN 1: TỔNG QUAN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11816-1:2017 ISO/IEC 10118-1:2016 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – HÀM BĂM – PHẦN 1: TỔNG QUAN Information technology – Security techniques – Hash-functions – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 11816-1 : 2017 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 10118-1:2016. TCVN 11816-1 : 2017

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 112:2017/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN TRUYỀN DỮ LIỆU BĂNG RỘNG DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QCVN 112:2017/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN TRUYỀN DỮ LIỆU BĂNG RỘNG National technical regulation on general electromagnetic compatibility for radio broadband data transmission equipment MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 111:2017/BTTT VỀ THIẾT BỊ TRẠM LẬP THÔNG TIN DI ĐỘNG E-UTRA FDD – PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

QCVN 111:2017/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM LẬP THÔNG TIN DI ĐỘNG E-UTRA FDD – PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN National technical regulation on Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E-UTRA FDD) Repeater MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 113:2017/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ DECT

QCVN 113:2017/BTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ DECT National technical regulation on ElectroMagnetic Compatibility (EMC) for Digital Enhanced Cordless Telecommunications (DECT) equipment MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu viện dẫn 1.4. Giải

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 114:2017/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN VÔ TUYÊN CỐ ĐỊNH VÀ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

QCVN 114:2017/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH VÀ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ National technical regulation on ElectroMagnetic Compatibility (EMC) for fixed radio links and ancillary equipment Lời nói đầu QCVN 114:2017/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 116:2017/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT DI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG TRONG BĂNG TẦN KU

QCVN 116:2017/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT DI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG TRONG BĂNG TẦN KU National technical regulation on Mobile satellite Earth Station (MES) operating in the Ku band Lời nói đầu QCVN 116:2017/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 427 V2.1.1 (2016-06) của