QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 95:2016/BGTVT VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CHẾ TẠO BẰNG VẬT LIỆU POLYPROPYLEN COPOLYME

QCVN 95:2016/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CHẾ TẠO BẰNG VẬT LIỆU POLYPROPYLEN COPOLYME National technical regulation on classification and construction of inland-waterway ships of polypropylene copolymer Lời nói đầu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8606-2:2017 (ISO 15500-2:2016) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8606-2:2017 ISO 15500-2:2016 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components -Part 2: Performance and general test

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-5:2017 (EN 50121-5:2015) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 5: ĐỘ PHÁT XẠ ĐIỆN TỪ VÀ MIỄN NHIỄM ĐIỆN TỪ CỦA TRẠM CẤP ĐIỆN CỐ ĐỊNH VÀ THIẾT BỊ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-5:2017 EN 50121-5:2015 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 5: ĐỘ PHÁT XẠ ĐIỆN TỪ VÀ MIỄN NHIỄM ĐIỆN TỪ CỦA TRẠM CẤP ĐIỆN CỐ ĐỊNH VÀ THIẾT BỊ Railway applications – Electromagnetic compatibility – Emission and immunity of fixed power supply installations and apparatus

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-2:2017 (EN 50121-2:2015) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 2: ĐỘ PHÁT XẠ CỦA HỆ THỐNG ĐƯỜNG SẮT RA MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-2:2017 EN 50121-2:2015 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 2: ĐỘ PHÁT XẠ CỦA HỆ THỐNG ĐƯỜNG SẮT RA MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI Railway applications – Electromagnetic compatibility – Part 2: Emission of the whole railway system to the outside world   Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11852:2017 (IEC 60850:2014) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐIỆN ÁP NGUỒN CỦA HỆ THỐNG SỨC KÉO ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11852:2017 IEC 60850:2014 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐIỆN ÁP NGUỒN CỦA HỆ THỐNG SỨC KÉO ĐIỆN Railway applications – Supply voltages of traction systems Lời nói đầu TCVN 11852:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60850:2014; TCVN 11852:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E14 Thiết bị và hệ thống

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11854:2017 (IEC 61133:2016) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT CÓ KẾT CẤU HOÀN CHỈNH VÀ TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11854:2017 IEC 61133:2016 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT CÓ KẾT CẤU HOÀN CHỈNH VÀ TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG Railway applications – Rolling stock – Testing of rolling stock on completion of construction and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11712:2017 VỀ NHỰA ĐƯỜNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CHỐNG NỨT Ở NHIỆT ĐỘ THẤP BẰNG THIẾT BỊ KÉO TRỰC TIẾP (DT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11712:2017 NHỰA ĐƯỜNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CHỐNG NỨT Ở NHIỆT ĐỘ THẤP BẰNG THIẾT BỊ KÉO TRỰC TIẾP (DT) Determining the fracture properties of asphalt binder in direct tension (DT) Lời nói đầu TCVN 11712: 2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn AASHTO