TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6998:2002 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – VẬN TỐC THIẾT KẾ LỚN NHẤT, MÔ MEN SOẮN LỚN NHẤT VÀ CÔNG SUẤT HỮU ÍCH LỚN NHẤT CỦA ĐỘNG CƠ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH HOẶC BA BÁNH – PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6998:2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – VẬN TỐC THIẾT KẾ LỚN NHẤT, MÔ MEN XOẮN LỚN NHẤT VÀ CÔNG SUẤT HỮU ÍCH LỚN NHẤT CỦA MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH HOẶC BA BÁNH – PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – The maximum design

QUYẾT ĐỊNH 3918/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3918/QĐ-UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-12:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 12: TẦM NHÌN TỪ LẦU LÁI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-12:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 12: TẦM NHÌN TỪ LẦU LÁI Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 12: Navigation bridge visibility   CHƯƠNG I  QUI ĐỊNH CHUNG 1.1  Qui định chung 1.1.1  Phạm vi áp dụng Tầm nhìn từ lầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-10:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 10: ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-10:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 10: ỔN ĐỊNH Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 10: Stability   CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi áp dụng 1.1.1. Những qui định ở Phần này áp dụng cho những tàu boong kín hoạt động ở trạng thái

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8F:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8F: TÀU KHÁCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8F:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8F: TÀU KHÁCH Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8F: Passenger ships   CHƯƠNG 1 QUI ĐỊNH CHUNG 1.1. Qui định chung 1.1.1. Phạm vi áp dụng 1. Phần này qui định việc kiểm tra phân cấp và đóng tàu khách

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8E:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8E: TÀU CHỞ XÔ HOÁ CHẤT NGUY HIỂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8E:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8E: TÀU CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM Rules for the classification and construction of sea-going steel ships. Part 8E: Ships carrying dangerous chemical in bulk   CHƯƠNG 1 QUI ĐỊNH CHUNG 1.1. Quy định chung 1.1.1. Phạm vi áp dụng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8C:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8C: TÀU LẶN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8C:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8C: TÀU LẶN Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8C: Submersibles   CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Quy định chung 1.1.1. Phạm vi áp dụng 1. Những quy định ở Phần này được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8B:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8B: TÀU CÔNG TRÌNH VÀ SÀ LAN CHUYÊN DÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8B:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8B: TÀU CÔNG TRÌNH VÀ SÀ LAN CHUYÊN DỤNG Rules for theo classification and construction of sea-going steel ships – Part 8B: Work-ships and special purpose barges   CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Quy định chung 1.1.1. Phạm vi áp