TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13566-1:2022 VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐƯỜNG RAY – TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13566-1:2022 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐƯỜNG RAY – TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Railway applications – Track – Concrete sleepers and bearers – Part 1: General requirements MỤC LỤC Lời nói đầu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13566-2:2022 VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐƯỜNG RAY – TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG – PHẦN 2: TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC MỘT KHỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13566-2:2022 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐƯỜNG RAY – TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG – PHẦN 2: TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC MỘT KHỐI Railway applications – Track – Concrete sleepers and bearers – Part 2: Prestressed monoblock sleepers MỤC LỤC Lời nói đầu 1  Phạm vi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8A SÀ LAN THÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8A: SÀ LAN THÉP Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8A: Steel Barges   CHƯƠNG 15 THƯỢNG TẦNG 15.3. Phương tiện đóng kín các lối ra vào ở vách mút của

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 5: PHÒNG, PHÁT HIỆN VÀ CHỮA CHÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 5: PHÒNG, PHÁT HIỆN VÀ CHỮA CHÁY Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 5: Fire protection, detection and extinction   CHƯƠNG 7 PHÁT HIỆN VÀ BÁO ĐỘNG 7.5. Bảo vệ các

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7480:2005 (ISO 1185 : 2003) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 24N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 24V DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7480 : 2005 ISO 1185 : 2003 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 24N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 24V Road vehicles – Connectors for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7479:2005 (ISO 1724 : 2003) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 12N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 12V DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7479 : 2005 ISO 1724 : 2003 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 12N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 12V Road vehicles – Connectors for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7466:2005 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) DÙNG CHO XE CƠ GIỚI – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TCVN 7466: 2005 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG (LPG) DÙNG CHO XE CƠ GIỚI – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Specific equipment of motor vehicles using liquefied petroleum gases in their propulsion system

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN7467:2005 NGÀY 01/01/2005 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XE CƠ GIỚI LẮP HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) – YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7467 : 2005 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XE CƠ GIỚI LẮP HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG (LPG) – YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Vehicles fitted with specific equipment for the use of liquefied petroleum gases in their propulsion system