TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN7467:2005 NGÀY 01/01/2005 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XE CƠ GIỚI LẮP HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) – YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7467 : 2005 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XE CƠ GIỚI LẮP HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG (LPG) – YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Vehicles fitted with specific equipment for the use of liquefied petroleum gases in their propulsion system

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 12: TẦM NHÌN TỪ LẦU LÁI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 12: TẦM NHÌN TỪ LẦU LÁI Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 12: Navigation bridge visibility   CHƯƠNG 1  QUI ĐỊNH CHUNG Mục 1.1.1 được sửa đổi như sau: 1.1  Qui định chung 1.1.1  Phạm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8F: TÀU KHÁCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8F: TÀU KHÁCH Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8F: Passenger ships CHƯƠNG 3 THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ Đầu đề mục 3.7 được sửa đổi thành: “Các lỗ khoét ở tôn vỏ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ – TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 2-B: Hull construction and equipment of

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7499:2005 (ASTM D 6 – 00) VỀ BI TUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔN THẤT KHỐI LƯỢNG SAU GIA NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7499 : 2005 BITUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔN THẤT KHỐI LƯỢNG SAU GIA NHIỆT Bitumen – Test  method for determination of loss on heating 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định sự tổn thất về khối lượng (không kể nước) của bitum khi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-3:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 3: HỆ THỐNG MÁY TÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-3:2003/ SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 3: HỆ THỐNG MÁY TÀU Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 3: Machinery installations   CHƯƠNG 12 ỐNG, VAN, PHỤ TÙNG ỐNG VÀ MÁY PHỤ 12.3  Kết cấu các van và phụ