TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7343:2003 VỀ XE MÁY – LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7343 : 2003 XE MÁY – LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU – YÊU CẦU KỸ THUẬT Mopeds – The installation of lighting and ligh-signalling devices – Technical requirements 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho xe máy hai bánh không có thùng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7478:2005 (ISO 6549 : 1999) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH ĐIỂM H VÀ ĐIỂM R DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7478 : 2005 ISO 6549 : 1999 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – QUI TRÌNH XÁC ĐỊNH ĐIỂM H VÀ ĐIỂM R Road vehicles – Procedure for H- and R-point determination   TCVN 7478 : 2005 Lời nói đầu TCVN 7478:2005 hoàn toàn tương đương với ISO 6549:1999 TCVN 7478:2005 do Ban

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÂM KÉO – TÍNH LẮP LẪN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7477: 2005 ISO 3842 : 2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÂM KÉO – TÍNH LẮP LẪN Road vehicles – Fifth wheels – Interchangeability TCVN 7477: 2005 Lời nói đầu TCVN 7477: 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 3842 : 2001 TCVN 7477: 2005 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7476:2005 (ISO 4086 : 2001) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CHỐT KÉO SƠ MI RƠ MOÓC CỠ 90 – TÍNH LẮP LẪN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7476 : 2005 ISO 4086 : 2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CHỐT KÉO SƠ MI RƠ MOÓC CỠ 90 – TÍNH LẮP LẪN Road vehicles – 90 semi-trailer fifth wheel kingpin- Interchangeability TCVN 7476 : 2005 Lời nói đầuTCVN 7476 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 4086:2001. TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CHỐT KÉO SƠ MI RƠ MOÓC CỠ 50 – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN VÀ KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT/LẮP LẪN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7475 : 2005 ISO 337 : 1981 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CHỐT KÉO SƠ MI RƠ MOÓC CỠ 50 – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN VÀ KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT/LẮP LẪN Road vehicles – 50 semi-trailer fifth wheel coupling pin-Basic and mounting/interchangeability dimensions Lời nói đầu TCVN 7475:

QUYẾT ĐỊNH 1238/QĐ-UBND NGÀY 15/11/2022 QUY CHẾ PHỐI HỢP VỀ QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1238/QĐ-UBND Bắc Ninh, ngày 15 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH “QUY CHẾ PHỐI HỢP VỀ QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7353:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY -PHƯƠNG PHÁP ĐO KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7353 : 2003 MÔ TÔ, XE MÁY -PHƯƠNG PHÁP ĐO KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG Motorcycles, mopeds -Measurement method for dimensions and masses HÀ NỘI – 2003   TCVN  7353 : 2003   Lời nói đầu TCVN 7353: 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7463:2005 (ISO 14791 : 2000) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – TỔ HỢP Ô TÔ TẢI HẠNG NẶNG VỚI RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC VÀ Ô TÔ KHÁCH NỐI TOA – PHƯƠNG PHÁP THỬ ỔN ĐỊNH NGANG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7463 : 2005 ISO 14791 : 2000 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – TỔ HỢP Ô TÔ TẢI HẠNG NẶNG VỚI RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC VÀ ÔTÔ KHÁCH NỐI TOA – PHƯƠNG PHÁP THỬ ỔN ĐỊNH NGANG Road vehicles- Heavy commercial vehicle combinations and articulated buses- Lateral