TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11500:2016 (ISO 6117:2005) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – NẮP BÍT ĐÀN HỒI CHO XY LANH PHANH THỦY LỰC KIỂU TANG TRỐNG CỦA BÁNH XE SỬ DỤNG DẦU PHANH CÓ GỐC KHÔNG TỪ DẦU MỎ (NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC LỚN NHẤT 100°C)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11500:2016 ISO 6117:2005 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – NẮP BÍT ĐÀN HỒI CHO XY LANH PHANH THỦY LỰC KIỂU TANG TRỐNG CỦA BÁNH XE SỬ DỤNG DẦU PHANH CÓ GỐC KHÔNG TỪ DẦU MỎ (NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC LỚN NHẤT 100 oC) Road vehicles – Elastomeric boots for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11498:2016 (ISO 4928:2006) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CỐC BÍT VÀ VÒNG BÍT ĐÀN HỒI CHO XY LANH CỦA HỆ THỐNG PHANH THỦY LỰC SỬ DỤNG DẦU PHANH CÓ GỐC KHÔNG TỪ DẦU MỎ (NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC LỚN NHẤT 120°C)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11498:2016 ISO 4928:2006 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CỐC BÍT VÀ VÒNG BÍT ĐÀN HỒI CHO XY LANH CỦA HỆ THỐNG PHANH THỦY LỰC SỬ DỤNG DẦU PHANH CÓ GỐC KHÔNG TỪ DẦU MỎ (NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC LỚN NHẤT 120 °C) Road vehicles – Elastomeric cups and

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QCVN 20:2015/BGTVT VỀ BÁO HIỆU HÀNG HẢI

QCVN 20:2015/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BÁO HIỆU HÀNG HẢI National technical regulation on aids to navigation 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật cơ bản của báo hiệu hàng hải được lắp đặt trong các

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 40:2015/BGTVT VỀ TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

QCVN 40:2015/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ National technical regulation on road motor vehicles Driving Test Center Lời nói đầu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40: 2015/BGTVT về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Tổng cục

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 97:2015/BTTTT VỀ MÁY THU TRỰC CANH GỌI CHỌN SỐ TRÊN TÀU BIỂN HOẠT ĐỘNG TRÊN CÁC BĂNG TẦN SỐ MF, MF/HF VÀ VHP TRONG NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG HẢI DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QCVN 97:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÁY THU TRỰC CANH GỌI CHỌN SỐ TRÊN TÀU BIỂN HOẠT ĐỘNG TRÊN CÁC BĂNG TẦN SỐ MF, MF/HF VÀ VHF TRONG NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG HẢI National technicaI regulation on shipborne watchkeeping receivers for reception of Digital Selective Calling operating in the MF, MF/HF

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 38:2015/BGTVT VỀ KIỂM TRA VÀ CHẾ TẠO CÔNG – TE – NƠ VẬN CHUYỂN TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

QCVN 38 : 2015/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KIỂM TRA VÀ CHẾ TẠO CÔNG-TE-NƠ VẬN CHUYỂN TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI National tenchnical regulation on survey and construction of freight containers   MỤC LỤC 1. Quy định chung 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu viện dẫn 1.4. Giải

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015 VỀ XE ĐẠP ĐIỆN

SỬA ĐỔI 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XE ĐẠP ĐIỆN National Technical Regulation on Electric Bicycles Lời nói đầu Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 68:2013/BGTVT. Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam xây dựng, Bộ Khoa học và Công nghệ