TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8232:2009 (ISO/ASTM 51607 : 2004) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CỘNG HƯỞNG THUẬN TỪ ELECTRON-ALANIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8232 : 2009 ISO/ASTM 51607 : 2004 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CỘNG HƯỞNG THUẬN TỪ ELECTRON-ALANIN Standard Practice for Use of an Alanin – EPR Dosimetry System Lời nói đầu TCVN 8232 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51607:2004; TCVN 8232 : 2009 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1446:2009 VỀ NATRI SILICOFLORUA KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1446 : 2009 NATRI SILICOFLORUA KỸ THUẬT Technical sodium silicofluoride Lời nói đầu TCVN 1446 : 2009 thay thế cho TCVN 1446 – 73. TCVN 1446 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1068:2009 VỀ OXY KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1068:2009 OXY KỸ THUẬT Technical oxygen Lời nói đầu TCVN 1068:2009 thay thế cho TCVN 1068-71. TCVN 1068:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   OXY KỸ THUẬT Technical

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8247-1:2009 (ISO 4552-1 : 1987) VỀ HỢP KIM FERO – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU CHO PHÂN TÍCH HÓA HỌC – PHẦN 1: FEROCROM, FEROSILICOCROM, FEROSILIC, FEROMANGAN, FEROSILICOMANGAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8247 -1 : 2009 ISO 4552-1 : 1987 HỢP KIM FERO – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU CHO PHÂN TÍCH HÓA HỌC – PHẦN 1: FEROCROM, FEROSILICOCROM, FEROSILIC, FEROMANGAN, FEROSILICOMANGAN Ferroalloys – Sampling and sample preparation for chemical analysis – Part 1: Ferrochromium, ferrosilicochromium, ferrosiliccon, ferrosilicmanganese, ferromanganese Lời nói đầu TCVN 8247 – 1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8247-2:2009 (ISO 4552-2 : 1987) VỀ HỢP KIM FERO – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU CHO PHÂN TÍCH HÓA HỌC – PHẦN 2: FEROTIAN, FEROMOLIPDEN, FEROVONFRAM, FERONIOBI, FEROVANADI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8247-2 : 2009 ISO 4552-2 : 1987 HỢP KIM FERO – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU CHO PHÂN TÍCH HÓA HỌC – PHẦN 2: FEROTITAN, FEROMOLIPDEN, FEROVONFRAM, FERONIOBI, FEROVANADI Ferroalloys – Sampling and sample preparation for chemical analysis – Part 2: Ferrotitanium, ferromolybdenum, ferrotungsten, ferroniobium, ferrovanadium Lời nói đầu TCVN 8247 – 2 : 2009 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986) VỀ SẢN PHẨM HÓA HỌC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – KỸ THUẬT LẤY MẪU – SẢN PHẨM HÓA HỌC RẮN Ở DẠNG HẠT TỪ BỘT ĐẾN TẢNG THÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1694:2009 ISO 8213:1986 SẢN PHẨM HÓA HỌC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – KỸ THUẬT LẤY MẪU – SẢN PHẨM HÓA HỌC RẮN Ở DẠNG HẠT TỪ BỘT ĐẾN TẢNG THÔ Chemical products for indistrial use – Sampling techniques – Solid chemical products in the form of particles varyling from

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3794:2009 (ISO 3195 : 1975) VỀ NATRI HYDROXIT SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – LẤY MẪU – MẪU THỬ – CHUẨN BỊ DUNG DỊCH GỐC DÙNG CHO PHÂN TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3794 : 2009 ISO 3195 : 1975 NATRI HYDROXIT SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – LẤY MẪU – MẪU THỬ – CHUẨN BỊ DUNG DỊCH GỐC DÙNG CHO PHÂN TÍCH Sodium hydroxide for industrial use – Sampling – Test sample – Preparation of the main solution for carrying out certain

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1051:2009 VỀ ETANOLA TINH CHẾ – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1051:2009 ETANOL TINH CHẾ – PHƯƠNG PHÁP THỬ Pure ethanol – Test methods Lời nói đầu TCVN 1051:2009 thay thế cho TCVN 1051-71. TCVN 1051:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661-2:2009 (ISO 8466–2 : 2001) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661–2 : 2009 ISO 8466–2 : 2001 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYẸN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH Water quality – Calibration