TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8459:2010 (ISO/TR 11018 : 1997) VỀ TINH DẦU – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8459:2010 TINH DẦU – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY Essential oils – General guidance on the determination of flashpoint 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục các phương pháp có thể sử dụng để xác định điểm chớp cháy, cùng với thông tin về lĩnh vực áp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY CỐC KÍN BẰNG THIẾT BỊ THỬ CÓ KÍCH THƯỚC NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6608:2010 ASTM D 3828-09 SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY CỐC KÍN BẰNG THIẾT BỊ THỬ CÓ KÍCH THƯỚC NHỎ Standard test method for flash point by small scale closed cup tester Lời nói đầu TCVN 6608:2010 thay thế cho TCVN 6608:2006. TCVN 6608:2010 được xây dựng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8490:2010 (ISO 24450:2005) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THUỶ TINH – BÌNH ĐUN CỔ RỘNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8490:2010 ISO 24450:2005 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – BÌNH ĐUN CỔ RỘNG Laboratory glassware – Wide-necked boilling flasks Lời nói đầu TCVN 8490:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 24450:2005. TCVN 8490:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8489:2010 (ISO 4797:2004) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THUỶ TINH – BÌNH ĐUN CÓ KHỚP NỐI NHÁM HÌNH CÔN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8489:2010 ISO 4797:2004 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – BÌNH ĐUN CÓ KHỚP NỐI NHÁM HÌNH CÔN Laboratory glassware – Boiling flasks with conical ground joints Lời nói đầu TCVN 8489:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4797:2004. TCVN 8489:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8488:2010 (ISO 4788:2005) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THUỶ TINH – ỐNG ĐONG CHIA ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8488:2010 ISO 4788:2005 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – ỐNG ĐONG CHIA ĐỘ Laboratory glassware – Graduated measuring cylinders Lời nói đầu TCVN 8488:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4788:2005 TCVN 8488:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8616:2010 (NFPA 59A:2009, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – YÊU CẦU TRONG SẢN XUẤT, TỒN CHỨA VÀ VẬN CHUYỂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8616:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – YÊU CẦU TRONG SẢN XUẤT, TỒN CHỨA VÀ VẬN CHUYỂN Liquefied natural gas (LNG) – Requirements for production, storage and handling Lời nói đầu TCVN 8616:2010 tương đương có sửa đổi với NFPA 59A:2009. TCVN 8616:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07) VỀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ TỪ PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8362:2010 ASTM D 2598-07 KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ TỪ PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN Standard practice for calculation of certain physical properties of liquefied petroleum (LP) gases from compositional analysis Lời nói đầu TCVN 8362:2010 được xây dựng trên cơ