TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661-2:2009 (ISO 8466–2 : 2001) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661–2 : 2009 ISO 8466–2 : 2001 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYẸN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH Water quality – Calibration

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8614:2010 (EN 12308:1998) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THỬ NGHIỆM TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA CÁC LOẠI VÒNG ĐỆM ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO ĐẦU NỐI BẰNG MẶT BÍCH TRÊN ĐƯỜNG ỐNG LNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8614:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THỬ NGHIỆM TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA CÁC LOẠI VÒNG ĐỆM ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO ĐẤU NỐI BẰNG MẶT BÍCH TRÊN ĐƯỜNG ỐNG LNG Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations – Suitability testing

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5530:2010 VỀ THUẬT NGỮ HÓA HỌC – DANH PHÁP CÁC NGUYÊN TỐ VÀ HỢP CHẤT HÓA HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5530:2010 THUẬT NGỮ HÓA HỌC – DANH PHÁP CÁC NGUYÊN TỐ VÀ HỢP CHẤT HÓA HỌC Chemical terms – Nomenclature of chemical elements and compounds Lời nói đầu TCVN 5530:2010 thay thế cho TCVN 5530:1991. TCVN 5530:2010 được xây dựng trên cơ sở tài liệu Principles of chemical nomenclature – A guide to IUPAC recommendations và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8444:2010 (ISO 279:1998) VỀ TINH DẦU – XÁC ĐỊNH TỶ TRỌNG TƯƠNG ĐỐI Ở 20 ĐỘ C – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8444 : 2010 TINH DẦU – XÁC ĐỊNH TỶ TRỌNG TƯƠNG ĐỐI Ở 20C – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Essential oils – Determination of relative density at 20°C – Reference method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định tỷ trọng tương đối