TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8908:2011 (EN 1134:1994) VỀ NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI, KALI, CANXI VÀ MAGIE BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (AAS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8908:2011 EN 1134:1994 NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI, KALI, CANXI VÀ MAGIE BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (AAS) Fruit and vegetable juices – Determination of sodium, potassium, calcium and magnesium content by atomic absorption spectrometry (AAS) Lời nói đầu TCVN 8908:2011 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8906:2011 (EN 12630:1999) VỀ NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUCOZA, FRUCTOZA, SORBITOL VÀ SACAROZA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8906:2011 EN 12630:1999 NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUCOZA, FRUCTOZA, SORBITOL VÀ SACAROZA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Fruit and vegetable juices – Determination of glucose, fructose, sorbitol and sucrose contents – Method using high-performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8905:2011 (EN 12632:1999) VỀ NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT AXETIC (AXETAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NAD

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8905:2011 EN 12632:1999 NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT AXETIC (AXETAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NAD Fruit and vegetable juices – Enzymatic determination of acetic acid (acetate) content – NAD spectrometric method Lời nói đầu TCVN 8905:2011 hoàn toàn tương đương với EN 12632:1999;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8904:2011 (EN 12631:1999) VỀ NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT D- VÀ L-LACTIC (LACTAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NAD

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8904:2011 EN 12631:1999 NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT D- VÀ L-LACTIC (LACTAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NAD Fruit and vegetable juices – Enzymatic determination of D- and L-lactic acid (lactate) content – NAD spectrometric method Lời nói đầu TCVN 8904:2011 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8903:2011 (EN 1139:1994) VỀ NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT D-ISOXITRIC BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8903:2011 EN 1139:1994 NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT D-ISOXITRIC BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADPH Fruit and vegetable juices – Enzymatic determination of D-isocitric acid content – NADPH spectrometric method Lời nói đầu TCVN 8903:2011 hoàn toàn tương đương với EN 1139:1994; TCVN 8903:2011

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8902:2011 (EN 1138:1994) VỀ NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT L-MALIC (L-MALAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8902:2011 EN 1138:1994 NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT L-MALIC (L-MALAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADH Fruit and vegetable juices – Enzymatic determination of L-malic acid (L-malate) content – NADH spectrometric method Lời nói đầu TCVN 8902:2011 hoàn toàn tương đương với EN 1138:1994;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8901:2011 (EN 1137:1994) VỀ NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XITRIC (XITRAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8901:2011 EN 1137:1994 NƯỚC RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XITRIC (XITRAT) BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADH Fruit and vegetable juices – Enzymatic determination of citric acid (citrate) content – NADH spectrometric method Lời nói đầu TCVN 8901:2011 hoàn toàn tương đương với EN 1137:1994;

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 8:2012/BKHCN VỀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 8:2012/BKHCN VỀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) National technical regulation on liquefied petroleum gases (LPG) Lời nói đầu QCVN 8:2012/BKHCN do Ban soạn thảo Quy định về quản lý chất lượng đối với khí dầu mỏ hóa lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16 : 2012/BTC VỀ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – THUỐC NỔ PENTRIT (TEN) DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16 : 2012/BTC VỀ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – THUỐC NỔ PENTRIT (TEN) National technical regulation on state reserve of industrial explosive – PENTRIT (TEN) Lời nói đầu QCVN 16 : 2012/BTC được biên soạn theo Quyết định đặt hàng thực