TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07A) VỀ XỬ LÝ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ĐỂ XÁC ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6702:2013 ASTM D 3244-07a XỬ LÝ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ĐỂ XÁC ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU KỸ THUẬT Standard Practice for Utilization of Test Data to Determine Conformance with Specifications Lời nói đầu TCVN 6702:2013 thay thế TCVN 6702:2007. TCVN 6702:2013 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7711:2013 VỀ XI MĂNG POOCLĂNG HỖN HỢP BỀN SULFAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7711:2013 XI MĂNG POÓC LĂNG HỖN HỢP BỀN SUN PHÁT Sulfate resistant blended portland cements Lời nói đầu TCVN 7711:2013 thay thế TCVN 7711:2007. TCVN 7711:2013 do Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9848:2013 (ISO 291:2008) VỀ CHẤT DẺO – KHÍ QUYỂN TIÊU CHUẨN CHO ỔN ĐỊNH VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9848:2013 ISO 291:2008 CHẤT DẺO – KHÍ QUYỂN TIÊU CHUẨN CHO ỔN ĐỊNH VÀ THỬ NGHIỆM Plastics – Standard atmospheres for conditioning and testing Lời nói đầu TCVN 9848:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 291:2008. TCVN 9848:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2100-1:2013 (ISO 6272-1:2011) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHÉP THỬ BIẾN DẠNG NHANH (ĐỘ BỀN VA ĐẬP) – PHẦN 1: PHÉP THỬ TẢI TRỌNG RƠI, MŨI ẤN CÓ DIỆN TÍCH LỚN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2100-1: 2013 ISO 6272-1:2011 SƠN VÀ VECNI – PHÉP THỬ BIẾN DẠNG NHANH (ĐỘ BỀN VA ĐẬP) – PHẦN 1: PHÉP THỬ TẢI TRỌNG RƠI, MŨI ẤN CÓ DIỆN TÍCH LỚN Paints and varnishes – Rapid-deformation (impact resistance) tests – Part 1: Falling-weight test, large-area indenter Lời nói đầu TCVN 2100-1:2013 thay thế cho TCVN 2100-1:2007. TCVN 2100-1:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) VỀ CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG (ĐỘ CỨNG TỪ 10 IRHD ĐẾN 100 IRHD)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9810:2013 ISO 48:2010 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG (ĐỘ CỨNG TỪ 10 IRHD ĐẾN 100 IRHD) Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of hardness (hardness between 10 IRHD and 100 IRHD) Lời nói đầu TCVN 9810:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 48:2010. TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1595-1:2013 (ISO 7619-1:2010) VỀ CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG ẤN LÕM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG ( ĐỘ CỨNG SHORE)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1595-1:2013 ISO 7619-1:2010 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG ẤN LÕM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG (ĐỘ CỨNG SHORE) Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of indentation hardness – Part 1: Durometer method (Shore hardness) Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9849-2:2013 (ISO 877-2:2009) VỀ CHẤT DẺO – PHƯƠNG PHÁP PHƠI NHIỄM VỚI BỨC XẠ MẶT TRỜI – PHẦN 2: SỰ PHONG HÓA TRỰC TIẾP VÀ PHƠI NHIỄM SAU KÍNH CỬA SỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9849-2:2013 ISO 877-2:2009 CHẤT DẺO – PHƯƠNG PHÁP PHƠI NHIỄM VỚI BỨC XẠ MẶT TRỜI – PHẦN 2: SỰ PHONG HÓA TRỰC TIẾP VÀ PHƠI NHIỄM SAU KÍNH CỬA SỔ Plastics – Methods of exposure to solar radiation – Part 2: Direct weathering and exposure behind window glass Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11A) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6325:2013 ASTM D 664-11a SẢN PHẨM DẦU MỎ – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ Standard Test Method for Acid Number of Petroleum Products by Potentiometric Titration Lời nói đầu TCVN 6325:2013 thay thế TCVN 6325:2007. TCVN 6325:2013 được xây dựng trên cơ sở hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9970:2013 (ISO 12078:2006) VỀ CHẤT BÉO SỮA DẠNG KHAN – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN STEROL BẰNG SẮC KÝ KHÍ LỎNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9970:2013 ISO 12078:2006 CHẤT BÉO SỮA DẠNG KHAN – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN STEROL BẰNG SẮC KÝ KHÍ LỎNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Anhydrous milk fat – Determination of sterol composition by gas liquid chromatography (Reference method) Lời nói đầu TCVN 9970:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 12078:2006; TCVN 9970:2013