TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10151:2013 (ASTM D 7112-12) VỀ DẦU THÔ VÀ DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) – XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH BẰNG MÁY PHÂN TÍCH ĐỘ ỔN ĐỊNH DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) (PHÁT ĐIỆN QUANG HỌC)

In mục lục TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10151:2013 ASTM D 7112-12 DẦU THÔ VÀ DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) – XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH BẰNG MÁY PHÂN TÍCH ĐỘ ỔN ĐỊNH DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) (PHÁT HIỆN QUANG HỌC) Standard test method for determining stability

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) VỀ DẦU THÔ – XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI: VPCRX (PHƯƠNG PHÁP GIÃN NỞ)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10150:2013 ASTM D 6377-10 DẦU THÔ – XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI: VPCRx (PHƯƠNG PHÁP GIÃN NỞ) Standard test method for determination of vapor pressure of crude oil: VPCRx (Expansion method) Lời nói đầu TCVN 10150:2013 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 6377-10 Standard

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10146:2013 VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN VÀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH TRỰC TUYẾN CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ VÀ DETECTOR ĐIỆN HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10146:2013 ASTM D 7493-08 KHÍ THIÊN NHIÊN VÀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH TRỰC TUYẾN CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ VÀ DETECTOR ĐIỆN HÓA Standard Test Method for Online Measurement of Sulfur Compounds in Natural Gas and Gaseous Fuels by Gas Chromatograph and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10069:2013 (EN 12868:1999) VỀ ĐỒ DÙNG TRẺ EM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỰ GIẢI PHÓNG N-NITROSAMIN VÀ CÁC CHẤT CÓ KHẢ NĂNG CHUYỂN HÓA THÀNH N-NITROSAMIN TỪ NÚM TY VÀ TY GIẢ LÀM BẰNG ELASTOME HOẶC CAO SU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10069:2013 EN 12868:1999 ĐỒ DÙNG TRẺ EM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỰ GIẢI PHÓNG N-NITROSAMIN VÀ CÁC CHẤT CÓ KHẢ NĂNG CHUYỂN HÓA THÀNH N-NITROSAMIN TỪ NÚM TY VÀ TY GIẢ LÀM BẰNG ELASTOME HOẶC CAO SU Child use and care articles – Methods for determining the release of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TVCN 9881:2013 (ASTM G8:1996 (2010)) VỀ SƠN VÀ LỚP PHỦ BẢO VỆ KIM LOẠI – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CỦA LỚP PHỦ ĐƯỜNG ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÓC TÁCH CATỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9881:2013 ASTM G8:1996 (Reapproved 2010) SƠN VÀ LỚP PHỦ BẢO VỆ KIM LOẠI – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CỦA LỚP PHỦ ĐƯỜNG ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÓC TÁCH CATỐT Paint and Coating for Metal Protection – Test Methods for Cathodic Disbonding of Coating Lời nói đầu TCVN 9881:2013 được xây

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9879:2013 (ASTM D562:2010) VỀ SƠN – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT KU BẰNG NHỚT KẾ STOMER

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9879:2013 ASTM D562:2010 SƠN – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT KU BẰNG NHỚT KẾ STORMER Paints – Measuring Krebs Unit (KU) Viscosity Using the Stormer-Type Viscometer Lời nói đầu TCVN 9879:2013 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 562 (Reapproved 2010) Standard test method for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9853:2013 (ISO 20753:2008) VỀ CHẤT DẺO – MẪU THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9853:2013 ISO 20753:2008 CHẤT DẺO – MẪU THỬ Plastics – Test specimens Lời nói đầu TCVN 9853:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 20753:2008. TCVN 9853:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9852:2013 (ISO 9370:2009) VỀ CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH SỰ PHƠI NHIỄM BỨC XẠ TRONG PHÉP THỬ PHONG HÓA BẰNG THIẾT BỊ – HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CƠ BẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9852:2013 ISO 9370:2009 CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH SỰ PHƠI NHIỄM BỨC XẠ TRONG PHÉP THỬ PHONG HÓA BẰNG THIẾT BỊ – HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CƠ BẢN Plastics – Instrumental determination of radiant exposure in weathering tests – General guidance and basic test method Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9851:2013 (ISO 4611:2010) VỀ CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH TÁC ĐỘNG KHI PHƠI NHIỄM VỚI NHIỆT ẨM, BỤI NƯỚC VÀ MÙ MUỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9851:2013 ISO 4611:2010 CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH TÁC ĐỘNG KHI PHƠI NHIỄM VỚI NHIỆT ẨM, BỤI NƯỚC VÀ MÙ MUỐI Plastics – Determination of the effects of exposure to damp heat, water spray and salt mist Lời nói đầu TCVN 9851:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 4611:2010. TCVN 9851:2013 do Ban kỹ