TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) VỀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI NƯỚC BẰNG PHÉP ĐO NHIỆT ĐỘ ĐIỂM SƯƠNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12802:2019 ASTM D 1142-95 NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI NƯỚC BẰNG PHÉP ĐO NHIỆT ĐỘ ĐIỂM SƯƠNG Standard test method for water vapor content of gaseous fuels by measurement of dew-point temperature Lời nói đầu TCVN 12802:2019 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12800:2019 (ISO 20729:2017) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HUỲNH QUANG TỬ NGOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12800:2019 ISO 20729:2017 KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HUỲNH QUANG TỬ NGOẠI Natural gas – Determination of sulfur compounds – Determination of total sulfur content by ultraviolet fluorescence method Lời nói đầu TCVN 12800:2019 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12553:2019 (ASTM D 3588-98) VỀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH NHIỆT TRỊ, HỆ SỐ NÉN VÀ TỶ KHỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12553:2019 ASTM D 3588-98 NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH NHIỆT TRỊ, HỆ SỐ NÉN VÀ TỶ KHỐI Standard Practice for Calculating Heat Value, Compressibility Factor, and Relative Density of Gaseous Fuels Lời nói đầu TCVN 12553:2019 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12801:2019 (ISO/TR 22302:2014) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TRỊ SỐ METAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12801:2019 ISO/TR 22302:2014 KHÍ THIÊN NHIÊN – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TRỊ SỐ METAN Natural gas – Calculation of methane number Lời nói đầu TCVN 12801:2019 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 22302:2014. TCVN 12081:2019 do Ban kỹ thuật quốc gia TCVN/TO 193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) VỀ LƯU CHẤT HYDROCACBON NHẸ ĐƯỢC LÀM LẠNH – LẤY MẪU KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG – PHƯƠNG PHÁP LIÊN TỤC VÀ GIÁN ĐOẠN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12799:2019 ISO 8943:2007   LƯU CHẤT HYDROCACBON NHẸ ĐƯỢC LÀM LẠNH – LẤY MẪU KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG – PHƯƠNG PHÁP LIÊN TỤC VÀ GIÁN ĐOẠN Refrigerated light hydrocarbon fluids – Sampling of liquefied natural gas – Continuous and intermittent methods   Lời nói đầu TCVN 12799:2019 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3166:2019 (ASTM D 5580-15) VỀ XĂNG THÀNH PHẨM – XÁC ĐỊNH BENZEN, TOLUEN, ETYLBENZEN, P/M-XYLEN, O-XYLEN, HYDROCACBON THƠM C9 VÀ NẶNG HƠN, VÀ TỔNG CÁC HYDROCACBON THƠM – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3166:2019 ASTM D 5580-15 XĂNG THÀNH PHẨM – XÁC ĐỊNH BENZEN, TOLUEN, ETYLBENZEN, p/m-XYLEN, o-XYLEN, HYDROCACBON THƠM C9 VÀ NẶNG HƠN, VÀ TỔNG CÁC HYDROCACBON THƠM – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Standard test method for determination of benzene, toluene, ethylbenzene, p/m- xylene, o-xylene, C9 and heavier aromatics, and total aromatics in finished gasoline by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12793-3:2019 (ISO 7823-3:2007) VỀ CHẤT DẺO – TẤM POLY(METYL METACRYLAT) – KIỂU LOẠI, KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH – PHẦN 3: TẤM ĐÚC LIÊN TỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12793-3:2019 ISO 7823-3:2007 CHẤT DẺO – TẤM POLY (METYL METACRYLAT) KIỂU LOẠI, KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH – PHẦN 3: TẤM ĐÚC LIÊN TỤC Plastics – Poly(methyl methacrylate) sheets – Types, dimensions and characteristics – Part 3: Continuous cast sheets   Lời nói đầu TCVN 12793-3:2019 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12046-1:2019 (ISO 6326-1:2007) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH – PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12046-1:2019 ISO 6326-1:2007 KHÍ THIÊN NHIÊN- XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH – PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG Natural gas – Determination of sulfur compounds – Part 1: General introduction   Lời nói đầu TCVN 12046-1:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 6326-1:2007. TCVN 12046-1:2019 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) VỀ MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM VÀ THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA ĐỐI VỚI THÀNH PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-1:2020 ISO 16128-1:2016 MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM VÀ THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA ĐỐI VỚI THÀNH PHẦN Guildelines on technical definitions and criteria for natural and organic cosmetic ingredients and products

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12974:2020 (ISO 21150:2015) VỀ MỸ PHẨM – VI SINH VẬT – PHÁT HIỆN E.COLI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12974:2020 ISO 21150:2015 MỸ PHẨM – VI SINH VẬT – PHÁT HIỆN E.COLI Cosmetics – Microbiology – Detection of Escherichia coli Lời nói đầu TCVN 12974:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 21150:2015. TCVN 12974 :2020 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 217 Mỹ phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo