Hóa chất, dầu khí
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12545-2:2019 (ISO 10101-2:1993) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER – PHẦN 2: QUY TRÌNH CHUẨN ĐỘ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12545-2:2019 ISO 10101-2:1993 KHÍ THIÊN NHIÊN- XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER – PHẦN 2: QUY TRÌNH CHUẨN ĐỘ Natural gas – Determination of water by the Karl Fischer method – Part 2: Titration procedure Lời nói đầu TCVN 12545-2:2019 hoàn toàn tương đương với ISO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – NHIÊN LIỆU (LOẠI F) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NHIÊN LIỆU HÀNG HẢI
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA SỬA ĐỔI 1:2019 TCVN 8936:2011 (ISO 8217:2010) SẢN PHẨM DẦU MỎ – NHIÊN LIỆU (LOẠI F) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NHIÊN LIỆU HÀNG HẢI Petroleum products – Fuels (class F) – Specifications of marine fuels Lời nói đầu SỬA ĐỔI 1:2019/TCVN 8936:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12551:2019 (ISO 18453:2004) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – SỰ TƯƠNG GIỮA HÀM LƯỢNG NƯỚC VÀ ĐIỂM SƯƠNG THEO NƯỚC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12551:2019 ISO 18453:2004 KHÍ THIÊN NHIÊN – SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA HÀM LƯỢNG NƯỚC VÀ ĐIỂM SƯƠNG THEO NƯỚC Natural gas – Correlation between water content and water dew point Lời nói đầu TCVN 12551:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 18453:2004. TCVN 12551:2019 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12545-1:2019 (ISO 10101-1:1993) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12545-1:2019 ISO 10101-1:1993 KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Natural gas – Determination of water by the Karl Fischer method – Part 1: Introduction Lời nói đầu TCVN 12545-1:2019 hoàn toàn tương đương với ISO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12546:2019 (ISO 10715:1997) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – HƯỚNG DẪN LẤY MẪU
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12546:2019 ISO 10715:1997 KHÍ THIÊN NHIÊN – HƯỚNG DẪN LẤY MẪU Natural gas – Sampling guidelines Lời nói đầu TCVN 12546:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 10715:1997. TCVN 12546:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12046-5:2019 (ISO 6326-5:1989) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỐT LINGENER
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12046-5:2019 ISO 6326-5:1989 KHÍ THIÊN NHIÊN- XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỐT LINGENER Natural gas – Determination of sulfur compounds – Part 5: Lingener combustion method Lời nói đầu TCVN 12046-5:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 6326-5:1989. TCVN 12046-5:2019 do Ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA 6240:2019 VỀ DẦU HỎA (KO) – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6240:2019 DẦU HỎA (KO) – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Kerosine (KO) – Requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 6240:2019 thay thế cho TCVN 6240:2002. TCVN 6240:2019 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng – Phương pháp thử
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12797:2019 (ISO 6975:199) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – PHÂN TÍCH MỞ RỘNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12797:2019 ISO 6975:1997 KHÍ THIÊN NHIÊN – PHÂN TÍCH MỞ RỘNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Natural gas – Extended analysis – Gas-chromatographic method Lời nói đầu TCVN 12797:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 6975:1997. TCVN 12797:2019 do Ban kỹ thuật TCVN/TC193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12720:2019 VỀ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN CHO CÂY TRỒNG LÂU NĂM
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12720:2019 KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN CHO CÂY TRỒNG LÂU NĂM Fertilizer field testing for perennial crops Lời nói đầu TCVN 12720:2019 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị. Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ
