TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) VỀ MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM VÀ THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA ĐỐI VỚI THÀNH PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-1:2020 ISO 16128-1:2016 MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM VÀ THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA ĐỐI VỚI THÀNH PHẦN Guildelines on technical definitions and criteria for natural and organic cosmetic ingredients and products

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12974:2020 (ISO 21150:2015) VỀ MỸ PHẨM – VI SINH VẬT – PHÁT HIỆN E.COLI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12974:2020 ISO 21150:2015 MỸ PHẨM – VI SINH VẬT – PHÁT HIỆN E.COLI Cosmetics – Microbiology – Detection of Escherichia coli Lời nói đầu TCVN 12974:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 21150:2015. TCVN 12974 :2020 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 217 Mỹ phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12973:2020 (ISO/TR 19838:2016) VỀ VI SINH VẬT – MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ISO VỀ VI SINH VẬT MỸ PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12973:2020 ISO/TR 19838:2016 VI SINH VẬT – MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ISO VỀ VI SINH VẬT MỸ PHẨM Microbiology – Cosmettics – Guidelines for the application of ISO standards on cosmetics microbiology Lời nói đầu TCVN 12973:2020 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 19838:2016. TCVN 12973:2020 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) VỀ MỸ PHẨM – BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12975:2020 ISO 22715:2006 MỸ PHẨM – BAO GÓI VÀ GHI NHÃN Cosmetics – Packaging and Iabelling Lời nói đầu TCVN 12975:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 22715:2006. TCVN 12975:2020 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC217 Mỹ phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12971:2020 (ISO 15819:2014) VỀ MỸ PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH – CÁC NITROSAMIN: PHÁT HIỆN VÀ XÁC ĐỊNH N-NITROSODIETANOLAMIN (NDELA) BẰNG HPLC-MS-MS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12971:2020 ISO 15819:2014 MỸ PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH – CÁC NITROSAMIN: PHÁT HIỆN VÀ XÁC ĐỊNH N-NITROSODIETANOLAMIN (NDELA) BẰNG HPLC-MS-MS Cosmetics – Analyticai methods – Nitrosamines: Detection and determination of N-nitrosodiethanolamine (NDELA) in cosmetics by HPLC-MS-MS Lời nói đầu TCVN 12971:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 15819:2014. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) VỀ MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 2: CÁC TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHẦN VÀ SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-2:2020 ISO 16128-2:2017 MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM VÀ THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 2: TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI THÀNH PHẦN VÀ SẢN PHẨM Cosmetics – Guildelines on technical definitions and criteria for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12985:2020 (ISO 10976:2015) VỀ CHẤT LỎNG HYDROCACBON NHẸ LÀM LẠNH – ĐO LƯỜNG HÀNG HÓA TRÊN TÀU CHỞ LNGTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12985:2020 (ISO 10976:2015) VỀ CHẤT LỎNG HYDROCACBON NHẸ LÀM LẠNH – ĐO LƯỜNG HÀNG HÓA TRÊN TÀU CHỞ LNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12985:2020 ISO 10976:2015 CHẤT LỎNG HYDROCACBON NHẸ LÀM LẠNH – ĐO LƯỜNG HÀNG HÓA TRÊN TÀU CHỞ LNG Refrigerated light hydrocarbon fluids – Measurement of cargoes on board LNG carriers Lời nói đầu TCVN 12985:2020 hoàn toàn tương đương ISO 10976:2015. TCVN 12985:2020 do Bộ Công thương tổ chức biên soạn và đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12883:2020 VỀ XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ XĂNG SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12883:2020 XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Base gasoline used for blending gasohol – Specifications and test methods   Lời nói đầu TCVN 12883:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn.