QUYẾT ĐỊNH 570/QĐ-UBND NĂM 2022 VỀ QUY CHẾ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, KHAI THÁC, SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 570/QĐ-UBND Lạng Sơn, ngày 01 tháng 4 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, KHAI THÁC, SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11681:2016 (ISO 10932:2010) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ỨC CHẾ TỐI THIỂU CỦA KHÁNG SINH ĐỐI VỚI BIFIDOBACTERIA VÀ VI KHUẨN LACTIC KHÔNG PHẢI CẦU KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11681:2016 ISO 10932:2010 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ỨC CHẾ TỐI THIỂU CỦA KHÁNG SINH ĐỐI VỚI BIFIDOBACTERIA VÀ VI KHUẨN LACTIC KHÔNG PHẢI CẦU KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT Milk and milk products – Determination of the minimal inhibitory concentration (MIC) of antibiotics applicable to bifidobacteria

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11679:2016 (ISO 13969:2003) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – HƯỚNG DẪN MÔ TẢ CHUẨN CÁC PHÉP THỬ CHẤT ỨC CHẾ VI KHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11679:2016 ISO 13969:2003 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – HƯỚNG DẪN MÔ TẢ CHUẨN CÁC PHÉP THỬ CHẤT ỨC CHẾ VI KHUẨN Milk and milk products – Guidelines for a standardized description of microbial inhibitor tests   Lời nói đầu TCVN 11679:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 13969:2003; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11440:2016 (CEN/TS 15465:2008) VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MÌ CỨNG (TRITICUM DURUM DESF.) – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG PHÁP DÙNG THIẾT BỊ ĐO MÀU TẤM LÕI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11440:2016 CEN/TS 15465:2008 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MÌ CỨNG (TRITICUM DURUM DESF.) – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG PHÁP DÙNG THIẾT BỊ ĐO MÀU TẤM LÕI Cereals and cereal products – Durum wheat (Triticum durum Desf.) – General guidelines for instrumental methods measurement of semolina colour   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11677:2016 (ISO/TS 17758:2014) VỀ SỮA BỘT TÁN NHANH – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHÂN TÁN VÀ ĐỘ THẤM NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11677:2016 ISO/TS 17758:2014 SỮA BỘT TAN NHANH – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHÂN TÁN VÀ ĐỘ THẤM NƯỚC Instant dried milk – Determination of the dispersibility and wettability   Lời nói đầu TCVN 11677:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 17758:2014. TCVN 11677:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11491:2016 VỀ THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NHÓM PYRETHROID TỔNG HỢP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11491:2016 THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NHÓM PYRETHROID TỔNG HỢP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Food analysis – Determination of synthetic pyrethroids residues – Gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 11491:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 998.01 Synthetic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11320:2016 (EN 1122:2001) VỀ CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮNG ƯỚT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11320:2016 EN 1122:2001 CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮNG ƯỚT Plastics – Determination of cadmium – Wet decomposition method Lới nói đầu TCVN 11320:2016 hoàn toàn tương đương với EN 1122:2001 TCVN 11320:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11512:2016 (CAC/RCP 73-2013) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM AXIT HYDROXYANIC(HCN) TRONG SẮN VÀ SẢN PHẨM SẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11512:2046 CAC/RCP 73-2013 QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM AXIT HYDROXYANIC (HCN) TRONG SẮN VÀ SẢN PHẨM SẮN Code of practice for the reduction of hydrocyanic acid (hcn) in cassava and cassava products   Lời nói đầu TCVN 11512:2016 tương đương với CAC/RCP 73-2013; TCVN 11512:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-3:2016 (ISO/TR 6579-3:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH TYP HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH TYP HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA SPP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 10780-3:2016 ISO/TR 6579-3:2014 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH TYP HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH TYP HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA SPP Microbiology of the food chain – Horizontal method for the detection, enumeration and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11395:2016 (ISO/TS 17919:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN CLOSTRIDIA SINH ĐỘC TỐ THẦN KINH BOTULINUM TYP A,B,E VÀ F

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11395:2016 ISO/TS 17919:2013 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN CLOSTRIDIA SINH ĐỘC TỐ THẦN KINH BOTULINUM TYP A, B, E VÀ F Microbiology of the food chain – Polymerase