TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12077:2017 (EN 14569:2004) VỀ THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ BẰNG KỸ THUẬT SÀNG LỌC VI SINH VẬT SỬ DỤNG CÁC QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NỘI ĐỘC TỐ/ĐỊNH LƯỢNG TỔNG VI KHUẨN GRAM ÂM (LAL/GNB)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12077:2017 EN 14569:2004 THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ BẰNG KỸ THUẬT SÀNG LỌC VI SINH VẬT SỬ DỤNG CÁC QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NỘI ĐỘC TỐ/ĐỊNH LƯỢNG TỔNG VI KHUẨN GRAM ÂM (LAL/GNB) Foodstuffs – Microbiological screening for irradiated food using LAL/GNB procedures Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12055:2017 (CAC/GL 9-1987, SỬA ĐỔI 1991 VÀ SOÁT XÉT 2015) VỀ NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC BỔ SUNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU VÀO THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12055:2017 CAC/GL 9-1987, SỬA ĐỔI 1991 VÀ SOÁT XÉT 2015 NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC BỐ SUNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU VÀO THỰC PHẨM General principles for the addition of essential nutrients to foods Lời nói đầu TCVN 12055:2017 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 9-1987, sửa đổi 1991

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11873:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG KẼM DIBENZYLDITHIOCARBAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11873:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG KẼM DIBENZYLDITHIOCARBAMAT Sodium chloride – Determination of copper content – Using zinc dibenzyldithiocarbamate photometric method   Lời nói đầu TCVN 11873:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11933:2017 (ISO 16577:2016) VỀ PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11933:2017 ISO 16577:2016 PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Molecular biomarker analysis – Terms and definitions   Lời nói đầu TCVN 11933:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16577:2016; TCVN 11933:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 VỀ AGA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 AGA Agar   Lời nói đầu TCVN 3591:2017 thay thế TCVN 3591:1988; TCVN 3591:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Agar, TCVN 3591:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12107:2017 VỀ DẦU GẠO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12107:2017 DẦU GẠO Rice bran oils Lời nói đầu TCVN 12107:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Lời giới thiệu Dầu gạo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12085:2017 VỀ RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ RƯỢU THEO THỂ TÍCH – PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT SỬ DỤNG PYCNOMETER

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12085:2017 RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ RƯỢU THEO THỂ TÍCH – PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT SỬ DỤNG PYCNOMETER Wine – Determination of alcoholic strength by volume – Distillation method using a pycnometer   Lời nói đầu TCVN 12085:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Tổ chức Rượu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12088:2017 VỀ RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON DIOXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12088:2017 RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON DIOXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Wine – Determination of carbon dioxide content – Titrimetric method   Lời nói đầu TCVN 12088:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Tổ chức Rượu vang quốc tế OIV-MA-AS314-01 (2006) Carbon dioxide; TCVN 12088:2017