TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11877:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ QUANG HỌC PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-OES)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11877:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ QUANG HỌC PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-OES) Sodium chloride – Determination of elements – Inductively coupled plasma optical emission spectrometry method (ICP-OES)   Lời nói đầu TCVN 11877:2017 được xây dựng trên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11874:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG BẠC DIETYLDITHIOCARBAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11874:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG BẠC DIETYLDITHIOCARBAMAT Sodium chloride – Determination of arsenic content – Using silver diethylithiocarbamate photometric method   Lời nói đầu TCVN 11874:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11928:2017 (CAC/GL 86-2015) VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – HƯỚNG DẪN KIỂM SOÁT TRICHINELLA SPP – TRONG THỊT LỢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11928:2017 CAC/GL 86-2015 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – HƯỚNG DẪN KIỂM SOÁT TRICHINELLA SPP – TRONG THỊT LỢN Meat and meat products – Guidelines for the control trichinella spp – in meat of suidae Lời nói đầu TCVN 11928:2017 tương đương với CAC/GL 86-2015; TCVN 11928:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12077:2017 (EN 14569:2004) VỀ THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ BẰNG KỸ THUẬT SÀNG LỌC VI SINH VẬT SỬ DỤNG CÁC QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NỘI ĐỘC TỐ/ĐỊNH LƯỢNG TỔNG VI KHUẨN GRAM ÂM (LAL/GNB)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12077:2017 EN 14569:2004 THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ BẰNG KỸ THUẬT SÀNG LỌC VI SINH VẬT SỬ DỤNG CÁC QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NỘI ĐỘC TỐ/ĐỊNH LƯỢNG TỔNG VI KHUẨN GRAM ÂM (LAL/GNB) Foodstuffs – Microbiological screening for irradiated food using LAL/GNB procedures Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12055:2017 (CAC/GL 9-1987, SỬA ĐỔI 1991 VÀ SOÁT XÉT 2015) VỀ NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC BỔ SUNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU VÀO THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12055:2017 CAC/GL 9-1987, SỬA ĐỔI 1991 VÀ SOÁT XÉT 2015 NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC BỐ SUNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU VÀO THỰC PHẨM General principles for the addition of essential nutrients to foods Lời nói đầu TCVN 12055:2017 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 9-1987, sửa đổi 1991

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11873:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG KẼM DIBENZYLDITHIOCARBAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11873:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG KẼM DIBENZYLDITHIOCARBAMAT Sodium chloride – Determination of copper content – Using zinc dibenzyldithiocarbamate photometric method   Lời nói đầu TCVN 11873:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11933:2017 (ISO 16577:2016) VỀ PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11933:2017 ISO 16577:2016 PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Molecular biomarker analysis – Terms and definitions   Lời nói đầu TCVN 11933:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16577:2016; TCVN 11933:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 VỀ AGA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 AGA Agar   Lời nói đầu TCVN 3591:2017 thay thế TCVN 3591:1988; TCVN 3591:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Agar, TCVN 3591:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ