TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) VỀ HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ VI SINH VẬT GÂY HƯ HỎNG TRÊN CÁ VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12079:2017 ASTM F 1640-09(2016) HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ VI SINH VẬT GÂY HƯ HỎNG TRÊN CÁ VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM Standard Guide for Irradiation of Finfish and Aquatic Invertebrates Used as Food to Control Pathogens and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) VỀ CHIẾU XẠ THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG XUYÊN QUÁ TRÌNH CHIẾU XẠ BẰNG BỨC XẠ ION HÓA ĐỂ XỬ LÝ THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12076:2017 ISO 14470:2011 CHIẾU XẠ THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG XUYÊN QUÁ TRÌNH CHIẾU XẠ BẰNG BỨC XẠ ION HÓA ĐỂ XỬ LÝ THỰC PHẨM Food irradiation – Requirements for the development, validation and routine control of the process

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7605-3:2017 (ISO/TS 21569-3:2015) VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP REAL-TIME PCR ĐẶC HIỆU CẤU TRÚC ĐỂ PHÁT HIỆN TRÌNH TỰ P35S-PAT TRONG SÀNG LỌC SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7605-3:2017 ISO/TS 21569-3:2015 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP REAL-TIME PCR ĐẶC HIỆU CẤU TRÚC ĐỂ PHÁT HIỆN TRÌNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12052:2017 (CAC/RCP 75-2015) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM CÓ ĐỘ ẨM THẤP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12052:2017 CAC/RCP 75-2015 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM CÓ ĐỘ ẨM THẤP Code of hygienic practice for low-moisture foods Lời nói đầu TCVN 12052:2017 tương đương với CAC/RCP 75-2015; TCVN 12052:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về vệ sinh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-7:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 7: METHYL ETHYL CELLULOSE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-7:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 7: METHYL ETHYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 7: Methyl ethyl cellulose   Lời nói đầu TCVN 11921-7:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Methyl ethyl cellulose; TCVN 11921-7:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12084:2017 VỀ RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH GLUCOSE VÀ FRUCTOSE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12084:2017 RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH GLUCOSE VÀ FRUCTOSE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM Wine – Determination of glucose and fructose content – Enzymatic method Lời nói đầu TCVN 12084:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Tổ chức Rượu vang quốc tế OIV-MA-AS311-02 (2009) Glucose and fructose; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11835:2017 VỀ MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CARBENDAZIM BẰNG SẮC LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11835:2017 MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CARBENDAZIM BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN Honey – Determination of carbendazim residues by liquid chromatography tanderm mass spectrometry   Lời nói đầu TCVN 11835:2017 do Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I –