TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11875:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11875:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS Sodium chloride – Determination of fluoride content – Using SPADNS photometric method   Lời nói đầu TCVN 11875:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12054:2017 (CAC/GL 17:1993) VỀ QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH BẰNG MẮT THƯỜNG LÔ HÀNG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VỀ CÁC KHUYẾT TẬT KHÔNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12054:2017 CAC/GL 17:1993 QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH BẰNG MẮT THƯỜNG LÔ HÀNG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VỀ CÁC KHUYẾT TẬT KHÔNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN Guideline procedures for the visual inspection of lots of canned foods for unacceptable defects Lời nói đầu TCVN 12054:2017 tương đương với CAC/GL 17-1993;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-3:2017 VỀ BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 3: THÀNH PHẦN HÓA DƯỢC (GỒM 257 TIÊU CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-3:2017 BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 3: THÀNH PHẨM HOÁ DƯỢC GỒM 257 TIÊU CHUẨN) Set of national standards for medicines – Part 3: Formulated preparations Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Ký hiệu và chữ viết tắt

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11913:2017 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH IMMUNOGLOBULIN G TRONG SỮA NON CỦA BÒ, SỮA BỘT VÀ THỰC PHẨM BỔ SUNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ SỮA BÒ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG ÁI LỰC SỬ DỤNG PROTEIN G

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11913:2017 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH IMMUNOGLOBULIN G TRONG SỮA NON CỦA BÒ, SỮA BỘT VÀ THỰC PHẨM BỔ SUNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ SỮA BÒ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG ÁI LỰC SỬ DỤNG PROTEIN G Foodstuffs – Determination of immunoglobulin G in bovine colostrum, milk powders, and in dietary

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11941:2017 VỀ THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PUTRESCINE VÀ CADAVERINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11941:2017 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PUTRESCINE VÀ CADAVERINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Fish and fishery products – Determination of putrescine and cadaverine content – Gas chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 11941:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 996.07 Putrescine in Canned Tuna

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11942:2017 VỀ THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC HỢP CHẤT MÀU TRIPHENYLMETAN VÀ CÁC CHẤT CHUYỂN HOÁ CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11942:2017 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC HỢP CHẤT MÀU TRIPHENYLMETAN VÀ CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) Fish and fishery products – Determination of triphenylmethane dyes residues and their metabolites – Liquid chromatographic with tandem mass

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11931:2017 (CODEX STAN 201-1995) VỀ YẾN MẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11931:2017 CODEX STAN 201-1995 YẾN MẠCH Oats Lời nói đầu TCVN 11931:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 201-1995; TCVN 11931:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuển quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-5:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 5: CANXI ALGINAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-5:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 5: CANXI ALGINAT Food additives- Alginic acid and alginates – Part 5: Calcium alginate   Lời nói đầu TCVN 12101-5:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Calcium alginate; TCVN 12101-5:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11880:2017 VỀ CÁ TRA KHÔ PHỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11880:2017 CÁ TRA KHÔ PHỒNG Dried pangasius fillets   Lời nói đầu TCVN 11880:2017 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-2:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 2: CELLULOSE BỘT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-2:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE –  PHẦN 2: CELLULOSE BỘT Food aditives – Cellilose derivatives – Part 2: Powdered cellulose   Lời nói đầu TCVN 11921-2:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Powdered cellulose; TCVN 11921-2:2017 do Ban kỹ thuật