TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6833:2001 (ISO 7208:1999) VỀ SỮA GẦY, WHEY VÀ BUTTERMILK – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6833:2001 ISO 7208:1999 SỮA GẦY, WHEY VÀ BUTTERMILK – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Skimmed milk, whey and buttermilk – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 6833:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 7208:1999;

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6329:2001 (ICUMSA GS2 – 33 : 1994) VỀ ĐƯỜNG TRẮNG – XÁC ĐỊNH SULPHIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU ROSANILIN – PHƯƠNG PHÁP CHÍNH THỨC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6329:2001 ĐƯỜNG TRẮNG – XÁC ĐỊNH SULPHIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU ROSANILIN – PHƯƠNG PHÁP CHÍNH THỨC White sugar – Determination of sulphite by the rosaniline colorimetric method – Official Lời nói đầu TCVN 6329:2001 thay thế TCVN 6329:1997; TCVN 6329:2001 hoàn toàn tương đương với GS2 – 33

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6960:2001 (ICUMSA GS 2/3 – 5:1997) VỀ ĐƯỜNG TRẮNG – XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KHỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KNIGHT VÀ ALLEN EDTA – PHƯƠNG PHÁP CHÍNH THỨC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6960 : 2001 ĐƯỜNG TRẮNG – XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KHỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KNIGHT VÀ ALLEN EDTA – PHƯƠNG PHÁP CHÍNH THỨC White sugar – Determination of reducing sugars by the Knight and Allen EDTA method – Official Lời nói đầu TCVN 6960 : 2001 thay thế điều 2.5 của

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6832:2001 (ISO 11865 : 1995) VỀ SỮA BỘT NGUYÊN CHẤT TAN NHANH – XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG ĐỐM TRẮNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6832:2001 ISO 11865 : 1995 SỮA BỘT NGUYÊN CHẤT TAN NHANH – XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG ĐỐM TRẮNG Instant whole milk powder – Determination of white flecks number Lời nói đầu TCVN 6832 : 2001 hoàn toàn tương ứng với ISO 11865 : 1995; TCVN 6832 : 2001 do Ban

QUYẾT ĐỊNH 47/2022/QĐ-UBND NGÀY 23/11/2022 QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 47/2022/QĐ-UBND Điện Biên, ngày 23 tháng 11 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

QUYẾT ĐỊNH 30/2022/QĐ-UBND NGÀY 22/11/2022 VỀ QUY CHẾ QUẢN LÝ, CẬP NHẬT, KHAI THÁC, SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CHỨNG THỰC, CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 30/2022/QĐ-UBND Trà Vinh, ngày 22 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, CẬP NHẬT, KHAI THÁC, SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CHỨNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6836:2001 (ISO 8069 : 1986) VỀ SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT LACTIC VÀ LACTAT – PHƯƠNG PHÁP ENZYM DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6836 : 2001 SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT LACTIC VÀ LACTAT – PHƯƠNG PHÁP ENZYM Dried milk – Determination of lactic acid and lactates content – Enzymatic method Lời nói đầu TCVN 6836 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 8069 : 1986; TCVN 6836 : 2001

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688-1:2001 (ISO 8262 – 1 : 1987) VỀ SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL-BERRNTROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) – PHẦN 1: THỰC PHẨM DÀNH CHO TRẺ NHỎ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688-1:2001 ISO 8262 – 1 : 1987 SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL – BERNTROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 1: THỰC PHẨM DÀNH CHO TRẺ NHỎ MILK PRODUCTS AND MILK – BASED FOODS – DETERMINATION OF