TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8159:2017 (CODEX STAN 96-1981, REV.3-2015) VỀ THỊT ĐÙI LỢN ĐÃ XỬ LÝ NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8159:2017 CODEX STAN 96-1981, REV. 3-2015 THỊT ĐÙI LỢN ĐÃ XỬ LÝ NHIỆT Cooked cured ham Lời nói đầu TCVN 8159:2017 thay thế TCVN 8159:2009; TCVN 8159:2017 tương đương với CODEX STAND 96-1981, Rev.3-2015; TCVN 8159:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9669:2017 (CODEX STAN 97-1981, REV.3-2015) VỀ THỊT VAI LỢN ĐÃ XỬ LÝ NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9669:2017 CODEX STAN 97-1981, REV.3-2015 THỊT VAI LỢN ĐÃ XỬ LÝ NHIỆT Cooked cured pork shoulder   Lời nói đầu TCVN 9669:2017 thay thế TCVN 9669:2013; TCVN 9669:2017 tương đương với CODEX STAN 97-1981, Rev. 3-2015; TCVN 9669:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7746:2017 (EN 13751:2009) VỀ THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ SỬ DỤNG QUANG PHÁT QUANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7746:2017 EN 13751:2009 THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ SỬ DỤNG QUANG PHÁT QUANG Foodstuffs – Detection of irradiated food using photostimulated luminescence Lời nói đầu TCVN 7746:2017 thay thế TCVN 7746:2007 TCVN 7746:2017 hoàn toàn tương đương với EN 13751:2009; TCVN 7746:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Thực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11932:2017 (ISO 11746:2012 WITH AMD 1:2017) VỀ GẠO – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH SINH TRẮC HỌC CỦA HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11932:2017 ISO 11746:2012 WITH AMD 1:2017 GẠO – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH SINH TRẮC HỌC CỦA HẠT Rice – Determination of biometric characteristics of kernels Lời nói đầu TCVN 11932:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 11746:2012 sửa đổi 1 năm 2017; TCVN 11932:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 5-1:2017/BYT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

QCVN 5-1:2017/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG National technical regulation for fluid milk products Lời nói đầu QCVN 5-1:2017/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được

QUYẾT ĐỊNH 390/QĐ-TTG NĂM 2022 PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KIỂM SOÁT TÀI SẢN, THU NHẬP” DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 390/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KIỂM SOÁT TÀI SẢN, THU NHẬP” THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 22000:2018 (ISO 22000:2018) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TRONG CHUỖI THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 22000:2018 ISO 22000:2018 HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TRONG CHUỖI THỰC PHẨM Food safety management systems – Requirements for any organization in the food chain Lời nói đầu TCVN ISO 22000:2018 thay thế TCVN ISO 22000:2007; TCVN ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM NHUYỄN THỂ – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÔI NHUYỄN THỂ NUÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12457:2018 ISO 18538:2015 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM NHUYỄN THỂ – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHỐI NHUYỄN THỂ NUÔI Traceability of molluscan products – Specifications on the information to be recorded in farmed molluscan distribution chains   Lời nói đầu TCVN 12457:2018

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12456:2018 (ISO 18537:2015) VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC – QUY ĐỊNH THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC ĐÁNH BẮT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12456:2018 ISO 18537:2015 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC ĐÁNH BẮT Traceability of crustacean products – Specifications on the information to be recorded in captured crustacean distribution chains