TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12448:2018 (ISO/TS 34700:2016) VỀ QUẢN LÝ PHÚC LỢI ĐỘNG VẬT – YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN CÁC TỔ CHỨC TRONG CHUỖI CUNG ỨNG THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12448:2018 ISO/TS 34700:2016 QUẢN LÝ PHÚC LỢI ĐỘNG VẬT- YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN CÁC TỔ CHỨC TRONG CHUỖI CUNG ỨNG THỰC PHẨM Animal welfare management – General requirements and guidance for organizations in the food supply chain Lời nói đầu TCVN 12448:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/TS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12284:2018 VỀ MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG SS-LACTAM (AMOXICILLIN, AMPICOLLIN, PENICILLIN G) BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN (LC-MS/MS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12284:2018 MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG β -LACTAM (AMOXICILLIN, AMPICILLIN, PENICILLIN G) BẢNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN (LC-MS/MS) Honey – Determination of β–lactam (amoxicillin, ampicillin, penicillin G) residues by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS) Lời nói đầu TCVN 12284:2018 do Trung tâm Kiểm tra vệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12285:2018 VỀ MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG TYLOSIN, LINCOMYCIN BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12285:2018 MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG TYLOSIN, LINCOMYCIN BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN (LC-MS/MS) Honey- Determination oftylosin, lincomycin residues by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS) Lời nói đầu TCVN 12285:2018 do Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN, VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN,VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL. Procedure for identification of plant disease caused by bacteria, virus, phytoplasma Part 2–2; Particular requirements for Xylella fastidiosa Wells et al. bacteria Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-3 YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO Procedure for identification of plant disease caused by fungi Part 2-3: Particular requirements for Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano fungi Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12453:2018 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG N-NITROSOPYRROLIDIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ KẾT HỢP PHÂN TÍCH NĂNG LƯỢNG NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12453:2018 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG N-NITROSOPYRROLIDIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ KẾT HỢP PHÂN TÍCH NĂNG LƯỢNG NHIỆT Meat and meat products – Determination of N-nitrosopyrrolidlne content Gas chromatographic-thermal energy analyzer method (GC-TEA) Lời nói đầu TCVN 12453:2018 được xây dựng trên cơ sở