TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7112:2002 (ISO 7243 : 1989) VỀ ECGÔNÔMI – MÔI TRƯỜNG NÓNG – ĐÁNH GIÁ STRESS NHIỆT ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG CHỈ SỐ WBGT (NHIỆT ĐỘ CẦU ƯỚT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7112 : 2002 ISO 7243 : 1989 ECGÔNÔMI − MÔI TRƯỜNG NÓNG − ĐÁNH GIÁ STRESS NHIỆT ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG CHỈ SỐ WBGT (NHIỆT ĐỘ CẦU ƯỚT) Hot environments − Estimation of the heat stress on working man, based on theWBGT-index (wet bulb globe temperature) Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7035:2002 (ISO 11294 : 1994) VỀ CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 1030C (PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7035:2002 CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 1030C (PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG) Roasted ground coffee – Determination of moisture content – Method by determination of loss in mass at 1030C (Routine method) Lời nói đầu TCVN 7035 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7034:2002 (ISO 8460 : 1987) VỀ CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI CHẢY TỰ DO VÀ MẬT ĐỘ KHỐI NÉN CHẶT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7034 : 2002 CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI CHẢY TỰ DO VÀ MẬT ĐỘ KHỐI NÉN CHẶT Instant coffee – Determination of free-flow and compacted bulk densities Lời nói đầu TCVN 7034 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 8460 : 1987; TCVN 7034 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7033:2002 (ISO 11292 : 1995) VỀ CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBONHYDRAT TỰ DO VÀ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION HIỆU NĂNG CAO DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7033 : 2002 CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBONHYDRAT TỰ DO VÀ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ TRAO ĐỔI ANION HIỆU NĂNG CAO Instant coffee – Determination of free and total carbohydrate contents – Method using hight – performance anion – exchange chromatography Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7032:2002 (ISO 10470 : 1993) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – BẢNG THAM CHIẾU ĐÁNH GIÁ KHUYẾT TẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7032:2002 CÀ PHÊ NHÂN – BẢNG THAM CHIẾU ĐÁNH GIÁ KHUYẾT TẬT Green coffee – Defect reference chart   Lời nói đầu TCVN 7032 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 10470 : 1993; TCVN 7032 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7031:2002 (ISO 6669 : 1995) về cà phê nhân và cà phê rang – xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (Phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7031 : 2002 CÀ PHÊ NHÂN VÀ CÀ PHÊ RANG – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI CHẢY TỰ DO CỦA HẠT NGUYÊN (PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG) Green and roasted coffee – Determination of free-flow bulk density of whole beans (Routine method) Lời nói đầu TCVN 7031 : 2002 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-247:2006 VỀ THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT INMARSAT – B SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 247: 2006 THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT INMARSAT-B SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN YÊU CẦU KỸ THUẬT INMARSAT-B SHIP EARTH STATION EQUIPMENT TECHNICAL REQUIREMENTS   MỤC LỤC Lời nói đầu …………………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi và đối tượng ………………………………………………………………………………… 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn ………………………………………………………………………….. 3. Định nghĩa và chữ viết tắt ………………………………………………………………………….. 3.1 Định nghĩa

QUYẾT ĐỊNH 2118/QĐ-BTTTT NGÀY 18/11/2022 QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA VỤ KINH TẾ SỐ VÀ XÃ HỘI SỐ DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 2118/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA VỤ KINH TẾ SỐ VÀ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4833-1:2002 (ISO 3100 – 1 : 1991) VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ – PHẦN 1: LẤY MẪU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4833 – 1 : 2002 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ – PHẦN 1: LẤY MẪU Meat and meat products – Sampling and preparation of test samples – Part 1: Sampling Lời nói đầu TCVN 4833 – 1 ÷ 2 : 2002 thay thế