TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5205-5:2008 (ISO 8566-5:1992) VỀ CẦN TRỤC – CABIN – PHẦN 5: CẦU TRỤC VÀ CỔNG TRỤC

TCVN 5205-5:2008 ISO 8566-5:1992 CẦN TRỤC – CABIN – PHẦN 5: CẦU TRỤC VÀ CỔNG TRỤC Cranes – Cabins – Part 5: Overhead travelling and portal bridge cranes   Lời nói đầu TCVN 5205-5:2008 và TCVN 5205-1:2008, TCVN 5205-2:2008, TCVN 5205-3:2008, TCVN 5205-4:2008 thay thế TCVN 5205:1990. TCVN 5205-5:2008 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-4:2008 (ISO 13232-4 : 2005) VỀ MÔ TÔ – QUY TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 4: BIỂN SỐ CẦN ĐO, THIẾT BỊ VÀ QUY TRÌNH ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-4 : 2008 ISO 13232-4 : 2005 MÔ TÔ – QUI TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE PHẦN 4: BIẾN SỐ CẦN ĐO, THIẾT BỊ VÀ QUY TRÌNH ĐO Motorcycles –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6852-9:2008 (ISO 8178-9 : 2000, WITH AMENDMENT 1: 2004) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – ĐO CHẤT PHÁT THẢI – PHẦN 9: CHU TRÌNH THỬ VÀ QUY TRÌNH THỬ ĐỂ ĐO TRÊN BĂNG THỬ KHÓI KHÍ THẢI TỪ ĐỘNG CƠ CHÁY DO NÉN HOẠT ĐỘNG Ở CHẾ ĐỘ CHUYỂN TIẾP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6852-9 : 2008 ISO 8178-9 : 2000 WITH AMENDMENT 1: 2004 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – ĐO CHẤT PHÁT THẢI – PHẦN 9: CHU TRÌNH THỬ VÀ QUY TRÌNH THỬ ĐỂ ĐO TRÊN BĂNG THỬ KHÓI KHÍ THẢI TỪ ĐỘNG CƠ CHÁY DO NÉN HOẠT ĐỘNG Ở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7861-2:2008 (ISO 2710-2:1999) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PITTÔNG – TỪ VỰNG – PHẦN 2: THUẬT NGỮ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ

TCVN 7861-2:2008 ISO 2710-2:1999 ĐỘNG CƠ ĐOT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – TỪ VỰNG – PHẦN 2: THUẬT NGỮ DÙNG TRONG BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary – Part 2: Terms for engine maintenance   Lời nói đầu TCVN 7861-2:2008 hoàn toàn tương đương ISO 2710-2:1999. TCVN 7861-2:2008 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7394-2:2008 (ISO 11607-2:2006) VỀ BAO GÓI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ TIỆT KHUẨN – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH TẠO HÌNH, NIÊM KÍN VÀ LẮP RÁP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7394-2:2008 ISO 11607-2:2006 BAO GÓI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ TIỆT KHUẨN – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH TẠO HÌNH, NIÊM KÍN VÀ LẮP RÁP Packaging for terminally sterilized medical devices – Part 2: Validation requirements for forming, sealing and assembly processes

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802-4:2008 (ISO 10333 – 4 : 2002) VỀ HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 4: ĐƯỜNG RAY THẲNG ĐỨNG VÀ DÂY CỨU SINH THẲNG ĐỨNG KẾT HỢP VỚI BỘ HÃM RƠI NGÃ KIỂU TRƯỢT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802 – 4 : 2008 ISO 10333 – 4 : 2002 HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 4 : ĐƯỜNG RAY THẲNG ĐỨNG VÀ DÂY CỨU SINH THẲNG ĐỨNG KẾT HỢP VỚI BỘ HÃM RƠI NGÃ KIỂU TRƯỢT Personal fall-arrest systems – Part 4: Vertical rails and