TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7394-2:2008 (ISO 11607-2:2006) VỀ BAO GÓI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ TIỆT KHUẨN – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH TẠO HÌNH, NIÊM KÍN VÀ LẮP RÁP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7394-2:2008 ISO 11607-2:2006 BAO GÓI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ TIỆT KHUẨN – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH TẠO HÌNH, NIÊM KÍN VÀ LẮP RÁP Packaging for terminally sterilized medical devices – Part 2: Validation requirements for forming, sealing and assembly processes

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802-4:2008 (ISO 10333 – 4 : 2002) VỀ HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 4: ĐƯỜNG RAY THẲNG ĐỨNG VÀ DÂY CỨU SINH THẲNG ĐỨNG KẾT HỢP VỚI BỘ HÃM RƠI NGÃ KIỂU TRƯỢT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802 – 4 : 2008 ISO 10333 – 4 : 2002 HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 4 : ĐƯỜNG RAY THẲNG ĐỨNG VÀ DÂY CỨU SINH THẲNG ĐỨNG KẾT HỢP VỚI BỘ HÃM RƠI NGÃ KIỂU TRƯỢT Personal fall-arrest systems – Part 4: Vertical rails and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802-5:2008 (ISO 10333 – 5 : 2001) VỀ HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 5: CÁC BỘ PHẬN NỐI CÓ CỔNG TỰ ĐÓNG VÀ TỰ KHOÁ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802 – 5 : 2008 ISO 10333 – 5 : 2001 HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 5: CÁC BỘ PHẬN NỐI CÓ CỔNG TỰ ĐÓNG VÀ TỰ KHÓA Personal fall-arrest systems – Part 5: Connectors with self-closing and self-locking gates Lời nói đầu TCVN 7802 –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-2-2:2008 (IEC/TR 61000-2-2 : 2002) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 2-2: MÔI TRƯỜNG – MỨC TƯƠNG THÍCH ĐỐI VỚI NHIỀU DẪN TẦN SỐ THẤP VÀ TÍN HIỆU TRUYỀN TRONG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN HẠ ÁP CÔNG CỘNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-2-2 : 2008 IEC 61000-2-2 : 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 2-2: MÔI TRƯỜNG – MỨC TƯƠNG THÍCH ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ THẤP VÀ TÍN HIỆU TRUYỀN TRONG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN HẠ ÁP CÔNG CỘNG Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 2-2: Environment –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-1:2008 (ISO/IEC 15459-1 : 2006) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 1: MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ VẬN TẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-1 : 2008 ISO/IEC 15459-1 : 2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 1: MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ VẬN TẢI Information technology – Unique identifiers – Part 1: Unique identifiers for transport units Lời nói đầu TCVN 8021-1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-2:2008 (ISO/IEC 15459-2 : 2006) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-2 : 2008 ISO/IEC 15459-2 : 2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÝ Information technology – Unique identifiers – Part 2: Registration procedures Lời nói đầu TCVN 8021-2 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 15459-2 : 2006. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8020:2008 (ISO/IEC 15418 : 1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – SỐ PHÂN ĐỊNH ỨNG DỤNG GS1 VÀ MÃ PHÂN ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC TẾ VÀ VIỆC DUY TRÌ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8020 : 2008 ISO/IEC 15418 : 1999 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – SỐ PHÂN ĐỊNH ỨNG DỤNG GS1 VÀ MÃ PHÂN ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC TẾ VÀ VIỆC DUY TRÌ Information technology – GS1 application identifiers and fact data identifiers and maintenance Lời nói đầu TCVN 8020 : 2008 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6779:2008 (ASTM D 1796 – 04) VỀ NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC VÀ CẶN – PHƯƠNG PHÁP LY TÂM (QUI TRÌNH PHÒNG THỬ NGHIỆM)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6779 : 2008 ASTM D 1796 – 04 NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ – XÁC ĐỊNH NƯỚC VÀ CẶN – PHƯƠNG PHÁP LY TÂM (QUI TRÌNH PHÒNG THỬ NGHIỆM) Fuel oils –Determination oF water and sediment – Centrifuge method (Laboratory proCedure) Lời nói đầu TCVN 6779 : 2008 thay thế TCVN 6779 : 2000. TCVN 6779