TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10452:2014 (ISO 16131:2012) VỀ DA – CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DA BỌC ĐỆM – LỰA CHỌN DA CHO ĐỒ NỘI THẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10452:2014 ISO 16131:2012 DA – CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DA BỌC ĐỆM – LỰA CHỌN DA CHO ĐỒ NỘI THẤT Leather – Upholstery leather characteristics – Selection of leather for furniture Lời nói đầu TCVN 10452:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 16131:2012 TCVN 10452:2014 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-25:2014 (ISO 1833-25:2013) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 25: HỖN HỢP XƠ POLYESTE VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT TRICLOAXETIC VÀ CLOROFOM)

TCVN 5465-25:2014 ISO 1833-25:2013 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 25: HỖN HỢP XƠ POLYESTE VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT TRICLOAXETIC VÀ CLOROFOM) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 25: Mixtures of polyester and certain other fibres (method using trichloroacetic acid and chloroform)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-26:2014 (ISO 1833-26:2013) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 26: HỖN HỢP XƠ MELAMIN VÀ XƠ BÔNG HOẶC XƠ MELAMIN VÀ XƠ ARAMIT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC NÓNG)

TCVN 5465-26:2014 ISO 1833-26:2013 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 26: HỖN HỢP XƠ MELAMIN VÀ XƠ BÔNG HOẶC XƠ MELAMIN VÀ XƠ ARAMIT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXÍT FORMIC NÓNG) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 26: Mixtures of melamine and cotton or aramide fibres (method using

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – ỐNG THÉP CHỨA KHÍ KHÔNG HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC CÓ DUNG TÍCH NƯỚC TỪ 150L ĐẾN 3000L – THIẾT KẾ, CẤU TẠO VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10365:2014 ISO 11120:1999 CHAI CHỨA KHÍ – ỐNG THÉP CHỨA KHÍ KHÔNG HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC CÓ DUNG TÍCH NƯỚC TỪ 150 L ĐẾN 3000 L – THIẾT KẾ, CẤU TẠO VÀ THỬ NGHIỆM Gas cylinders − Refillable seamless steel tubes of water capacity between 150 l and 3000 l

QUYẾT ĐỊNH 2306/QĐ-UBND NGÀY 04/07/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 2306/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10348-1:2014 (IEC 60702-1:2002) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CHẤT VÔ CƠ VÀ CÁC ĐẦU NỐI CỦA CHÚNG CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH KHÔNG VƯỢT QUÁ 750 V – PHẦN 1: CÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10348-1:2014 IEC 60702-1:2002 CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CHẤT VÔ CƠ VÀ CÁC ĐẦU NỐI CỦA CHÚNG CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH KHÔNG VƯỢT QUÁ 750 V – PHẦN 1: CÁP Mineral insulated cables and their terminations with a rated voltage not exceeding 750 V – Part 1: Cables Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10348-2:2014 (IEC 60702-2:2002) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CHẤT VÔ CƠ VÀ CÁC ĐẦU NỐI CỦA CHÚNG CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH KHÔNG VƯỢT QUÁ 750 V – PHẦN 2: ĐẦU NỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10348-2:2014 IEC 60702-2:2002 CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CHẤT VÔ CƠ VÀ CÁC ĐẦU NỐI CỦA CHÚNG CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH KHÔNG VƯỢT QUÁ 750 V – PHẦN 2: ĐẦU NỐI Mineral insulated cables and their terminations with a rated voltage not exceeding 750 V – Part 2: Terminations Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008) VỀ HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC/ KHÍ NÉN – TỪ VỰNG

TCVN 10645:2014 ISO 5598:2008 HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN – TỪ VỰNG Fluid power systems and components – Vocabulary   Lời nói đầu TCVN 10645:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 5598:2008. TCVN 10645:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 “Hệ thống truyền dẫn chất lỏng” biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) VỀ THÉP KẾT CẤU – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP THÉP KẾT CẤU HẠT MỊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9986-3:2014 ISO 630-3:2012 THÉP KẾT CẤU – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP THÉP KẾT CẤU HẠT MỊN Structural steels – Part 3: Technical delivery conditions for fine-grain structural steels Lời nói đầu TCVN 9986-3: 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 630-3:2012 TCVN 9986-3: 2014 do