TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10546:2014 VỀ TINH BỘT SẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10546:2014 TINH BỘT SẮN Tapioca starch Lời nói đầu TCVN 10546:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Lời giới thiệu Tinh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7983:2015 (ISO 6646:2011) VỀ GẠO – XÁC ĐỊNH TỈ LỆ THU HỒI TIỀM NĂNG TỪ THÓC VÀ GẠO LẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7983:2015 ISO 6646:2011 GẠO-XÁC ĐỊNH TỈ LỆ THU HỒI TIỀM NĂNG TỪ THÓC VÀ GẠO LẬT Rice – Determination of the potential milling yield from paddy and from husked rice Lời nói đầu TCVN 7983:2015 thay thế TCVN 7983:2008; TCVN 7983:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6646:2011; TCVN 7983:2015 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10821:2015 VỀ CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ MỊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10821:2015 CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ MỊN Ground coffee – Determination of fineness Lời nói đầu TCVN 10821:2015 thay thế Điều 2 của TCVN 5252:1990; TCVN 10821:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-1:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-1:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA Food aditive – Microbiological analyses – Part 1: Determination of total aerobic count by plate count technique Lời nói đầu TCVN 11039-1:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 ISO 4833-1:2013 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 1: Colony count

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 (ISO 6887-6:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 ISO 6887-6:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NƯỚC – CHUẨN BỊ, SẢN XUẤT, BẢO QUẢN VÀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128:2015 ISO 11133:2014 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NƯỚC – CHUẨN BỊ, SẢN XUẤT, BẢO QUẢN VÀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY Microbiology of food, animal feed and water – Preparation, production, storage and performance testing of culture media Lời nói đầu TCVN