TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-8:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-8:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC Food aditive – Microbiological analyses – Part 8: Enumeration of yeasts and moulds Lời nói đầu TCVN 11039-8:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA 2006, Combined compendium of food additive

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11030:2015 VỀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Ở MỨC THẤP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11030:2015 ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Ở MỨC THẤP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Non-alcoholic beverages – Determination of low-level pesticide residues – Liquid chromatography with tandem mass spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 11030:2015 được xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11031:2015 VỀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ-PHỔ KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11031:2015 ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHỔ KHỐI LƯỢNG Non-alcoholic beverages – Determination of pesticide residues – Gas chromatography with mass spectrometry method Lời nói đầu TCVN 11031:2015 được xây dựng trên cơ sở tham

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11032:2015 VỀ ĐỒ UỐNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLYCEROL TRONG RƯỢU VANG VÀ NƯỚC NHO – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11032:2015 ĐỒ UỐNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLYCEROL TRONG RƯỢU VANG VÀ NƯỚC NHO – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG Beverages – Determination of glycerol content in wine and grape juice – Liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 11032:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 991.46 Glycerol in wine and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-2:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA XOẮN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-2:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM- PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA XOẮN Food aditive – Microbiological analyses – Part 2: Determination of total aerobic count by spiral plate count technique Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-3:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-3:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Food aditive – Microbiological analyses – Part 3: Detection and enumeration of coliforms and E.coli by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013) VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8125:2015 ISO 20483:2013 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Cereals and pulses – Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content – Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 8125:2015 thay thế TCVN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 34:2014/BTTTT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM   QCVN 34:2014/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT National technical regulation on quality of fixed land broadband Internet Access Service MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10781:2015 (ISO/TS 13136:2012) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRONG THỰC PHẨM BẰNG PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) THỜI GIAN THỰC – PHÁT HIỆN ESCHERICHIA COLI SINH ĐỘC TỐ SHIGA (STEC) VÀ XÁC ĐỊNH CÁC NHÓM HUYẾT THANH O157, O111, O26,O103 VÀ O145

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10781:2015 ISO/TS 13136:2012 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRONG THỰC PHẨM BẰNG PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) THỜI GIAN THỰC – PHÁT HIỆN ESCHERICHIA COLI SINH ĐỘC TỐ SHIGA (STEC) VÀ XÁC ĐỊNH CÁC NHÓM HUYẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11131:2015 (ISO/TS 20836:2005) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – PHÉP THỬ HIỆU NĂNG ĐỐI VỚI MÁY CHU TRÌNH NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11131:2015 ISO/TS 20836:2005 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – PHÉP THỬ HIỆU NĂNG ĐỐI VỚI MÁY CHU TRÌNH NHIỆT Microbiology of food and animal feeding stuffs – Polymerase