TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6687:2000 (ISO 8381 : 1987) VỀ THỰC PHẨM TỪ SỮA DÙNG CHO TRẺ NHỎ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG CỦA ROSE – GOTTLIED (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6687 : 2000 THỰC PHẨM TỪ SỮA DÙNG CHO TRẺ NHỎ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG CỦA ROSE – GOTTLIED (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Milk – based infant foods – Determination of fat content Rose – Gottlied gravimetric method  (Reference method) Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688-2:2000 (ISO 8262 – 2 : 1987) VỀ SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA –XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL –BERNROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 2: KEM LẠNH VÀ KEM LẠNH HỖN HỢP DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688 – 2 : 2000 ISO 8262 – 2 : 1987 SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL – BERNROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 2: KEM LẠNH VÀ KEM LẠNH HỖN HỢP MILK PRODUCTS AND MILK –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688–3:2000 (ISO 8262 – 3: 1987) VỀ SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA –XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL – BERNTROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 3: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688 – 3 : 2000 ISO 8262 – 3: 1987 SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL – BERNTROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 3: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT Milk Products And Milk – Based Foods –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6686–2:2000 (ISO 13366 – 2 : 1997) VỀ SỮA – ĐỊNH LƯỢNG TẾ BÀO XÔMA – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐẾM HẠT ĐIỆN TỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6686–2 : 2000 SỮA – ĐỊNH LƯỢNG TẾ BÀO XÔMA – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐẾM HẠT ĐIỆN TỬ Milk – Enumeration of somatic cells – Part 2: Electronic particle counter method LỜI NÓI ĐẦU TCVN 6686-2 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 13366 – 2 : 1997 TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6641:2000 (ISO 5522 : 1981) VỀ RAU, QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SUNFUA DIOXIT TỔNG SỐ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6641 : 2000 RAU, QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SUNFUA DIOXIT TỔNG SỐ Fruit, vegetables and derived products – Determination of total sulphur dioxide content Lời nói đầu TCVN 6641 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 5522 : 1981; TCVN 6641 : 2000

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 159:2000 VỀ ĐỘC TỐ GÂY LIỆT CƠ TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 159:2000 ÐỘC TỐ GÂY LIỆT CƠ TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Paralytic shellfish poisons (PSP) in bivalve mollucs flesh – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 157:2000 VỀ ĐỘC TỐ GÂY MẤT TRÍ NHỚ TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 157:2000 ÐỘC TỐ GÂY MẤT TRÍ NHỚ TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Amnestic shellfish poisons (ASP) in bivalve mollusc flesh – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 158:2000 VỀ ĐỘC TỐ GÂY TIÊU CHẢY TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 158:2000 ÐỘC TỐ GÂY TIÊU CHẢY TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Diarrhetic shellfish poisons (DSP) in bivalve mollucs flesh – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này