TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11182:2015 (ISO 5492:2008) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11182:2015 ISO 5492:2008 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Sensory analysis – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11182:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5492:2008; TCVN 11182:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10918:2015 (CODEX STAN 39-1981) VỀ NẤM KHÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10918:2015 CODEX STAN 39-1981 NẤM KHÔ Dried edible fungi Lời nói đầu TCVN 10918:2015 thay thế 2.3.1 của TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981); TCVN 10918:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 39-1981; TCVN 10918:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-2:2015 (ISO/TS 6579-2:2012) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG KỸ THUẬT SỐ ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT ĐƯỢC THU NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-2:2015 ISO/TS 6579-2:2012 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG KỸ THUẬT SỐ ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT ĐƯỢC THU NHỎ Microbiology of food and animal

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) VỀ CÁ XÔNG KHÓI, CÁ TẨM HƯƠNG KHÓI VÀ CÁ KHÔ XÔNG KHÓI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11042:2015 CODEX STAN 311-2013 CÁ XÔNG KHÓI, CÁ TẨM HƯƠNG KHÓI VÀ CÁ KHÔ XÔNG KHÓI Smoked fish, smoked-flavoured fish and smoke-dried fish Lời nói đầu TCVN 11042:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 311-2013; TCVN 11042:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10791:2015 VỀ MALT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10791:2015 MALT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Malt – Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content – Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 10791:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 22004:2015 (ISO/TS 22004:2014) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 22000

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 22004:2015 ISO/TS 22004:2014 HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 22000 Food safety management systems – Guidance on the application of ISO 22000 Lời nói đầu TCVN ISO 22004:2015 thay thế cho TCVN ISO/TS 22004:2008. TCVN ISO 22004:2015 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11047:2015 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HISTAMINE – PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11047:2015 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HISTAMIN – PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG Fish and fishery products – Determination of histamine content – Fluorometric method Lời nói đầu TCVN 11047:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 977.13 Histamine in seafood Flourometric method (Revised 2012); TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11045:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI CÁ VÀ ĐỘNG VẬT CÓ VỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11045:2015 CAC/GL 31-1999 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI CÁ VÀ ĐỘNG VẬT CÓ VỎ Guidelines for the sensory evaluation of fish and shellfish in laboratories Lời nói đầu TCVN 11045:2015 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 31-1999; TCVN 11045:2015 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11207:2015 (CODEX STAN 163-1987, SOÁT XÉT 2001) VỀ CÁC SẢN PHẨM PROTEIN LÚA MÌ BAO GỒM GLUTEN LÚA MÌ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11207:2015 CODEX STAN 163-1987 CÁC SẢN PHẨM PROTEIN LÚA MÌ BAO GỒM GLUTEN LÚA MÌ Wheat protein products including wheat gluten Lời nói đầu TCVN 11207:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 163-1987, soát xét 2001; TCVN 11207:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng