TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11041:2015 (CAC/GL 32:1999, XÉT SOÁT NĂM 2007 VÀ SỬA ĐỔI 2013) VỀ HƯỚNG DẪN SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN VÀ TIẾP THỊ THỰC PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP HỮU CƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11041:2015 CAC/GL 32:1999, SOÁT XÉT NĂM 2007 VÀ SỬA ĐỔI 2013 HƯỚNG DẪN SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN VÀ TIẾP THỊ THỰC PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP HỮU CƠ Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods Lời nói đầu TCVN 11041:2015 tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988) VỀ RAU DIẾP – HƯỚNG DẪN LÀM LẠNH SƠ BỘ VÀ VẬN CHUYỂN LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10923:2015 ISO 8683:1988 RAU DIẾP – HƯỚNG DẪN LÀM LẠNH SƠ BỘ VÀ VẬN CHUYỂN LẠNH Lettuce – Guide to precooling and refrigerated transport Lời nói đầu TCVN 10923:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8683:1988; ISO 8683:1988 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2011 với bố cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10895-2:2015 (IEC 61193-2:2007) VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG – PHẦN 2: LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA LINH KIỆN ĐIỆN TỬ VÀ GÓI LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10895-2:2015 IEC 61193-2:2007 HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG – PHẦN 2: LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA LINH KIỆN ĐIỆN TỬ VÀ GÓI LINH KIỆN ĐIỆN TỬ Quality assessment systems – Part 2: Selection and use of sampling plans for inspection of electronic components

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-2:2015 (IEC 61760-2:2007) VỀ CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CÁC LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-2:2015 IEC 61760-2:2007 CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CÁC LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Surface mounting technology – Part 2: Transportation and storage conditions of surface mounting devices (SMD) – Application guide Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-3:2015 (IEC 61760-3:2010) VỀ CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LINH KIỆN ĐỂ DÙNG TRONG HÀN NÓNG CHẢY LẠI LỖ XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10894-3:2015 IEC 61760-3:2010 CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LINH KIỆN ĐỂ DÙNG TRONG HÀN NÓNG CHẢY LẠI LỖ XUYÊN Surface mounting technology – Part 3: Standard method for the specification of components for through hole reflow

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11209:2015 (ISO 5529:2007) VỀ LÚA MÌ – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ LẮNG – PHÉP THỬ ZELENY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11209:2015 ISO 5529:2007 LÚA MÌ – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ LẮNG – PHÉP THỬ ZELENY Wheat – Determination of the sedimentation index – Zeleny test Lời nói đầu TCVN 11209:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5529:2007; TCVN 11209:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11208:2015 (ISO 3093:2009) VỀ LÚA MÌ, LÚA MÌ ĐEN VÀ BỘT CỦA CHÚNG, LÚA MÌ CỨNG, TẤM LÕI LÚA MÌ CỨNG – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ RƠI THEO HAGBERG- PERTEN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11208:2015 ISO 3093:2009 LÚA MÌ, LÚA MÌ ĐEN VÀ BỘT CỦA CHÚNG, LÚA MÌ CỨNG, TẤM LÕI LÚA MÌ CỨNG – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ RƠI THEO HAGBERG-PERTEN Wheat, rye and their flours, durum wheat and durum wheat semolina – Determination of the falling number according to Hagberg-Perten Lời nói đầu TCVN 11208:2015