TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-7:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-7:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN) Food aditive – Microbiological analyses – Part 7: Detection and enumeration of staphylococcus aureus by most probable number

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-6:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 6: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-6:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 6: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Food additive – Microbiological analyses – Part 6: Detection and enumeration of staphylococcus aureus by colony count technique Lời nói đầu TCVN 11039-6:2015 được

QUYẾT ĐỊNH 882/QĐ-BTTTT NĂM 2022 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 882/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN

QUYẾT ĐỊNH 15/2022/QĐ-UBND VỀ QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 15/2022/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 05 tháng 5 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH THANH HÓA ỦY BAN

QUYẾT ĐỊNH 707/QĐ-TCHQ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI SỐ NGÀNH HẢI QUAN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN BAN HÀNH

BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 707/QĐ-TCHQ Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI SỐ NGÀNH HẢI QUAN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

QUYẾT ĐỊNH 570/QĐ-BGTVT QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 570/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5778:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CACBON DIOXIT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5778:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CACBON DIOXIT Food aditive – Carbon dioxide Lời nói đầu TCVN 5778:2015 thay thế TCVN 5778:1994; TCVN 5778:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1997), Carbon dioxide; TCVN 5778:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-5:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 5: PHÁT HIỆN SALMONELLA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-5:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 5: PHÁT HIỆN SALMONELLA Food aditive – Microbiological analyses – Part 5: Detection of salmonella Lời nói đầu TCVN 11039-5:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA 2006, Combined compendium of food additive specifications, Volume

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-4:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 4: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-4:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 4: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG) Food aditive – Microbiological analyses – Part 4: Detection and enumeration of coliforms and