TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 485:2001 VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 485:2001 QUI TRÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP 1. Định nghĩa sản phẩm, đối tượng và phạm vi áp dụng Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp là sản phẩm được chế biến từ ngô có tên La tinh Zeamys L. hoặc tên tiếng Anh Sweet corn- Glutinous. Sau khi được

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 484:2001 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 484:2001 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ giống Ngô ngọt có tên La tinh Zeamays L., hoặc tên tiếng Anh Sweet corn – Glutinous, đưa vào ngành công nghiệp

QUYẾT ĐỊNH 1540/QĐ-BGTVT NGÀY 23/11/2022 VỀ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO QUYẾT ĐỊNH 20/2020/QĐ-TTG

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1540/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6842:2001 (ISO 8967 : 1992) VỀ SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6842:2001 SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI Dried milk and dried milk products – Determination of bulk density Lời nói đầu TCVN 6842 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 8967 : 1992; TCVN 6842 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6915:2001 VỀ TỦ CẤY VI SINH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6915 : 2001 TỦ CẤY VI SINH Microbiology cultivate cabinet Lời nói đầu TCVN 6915 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 210/SC1 “Trang thiết bị y tế” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959:2001 VỀ ĐƯỜNG TRẮNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959 : 2001 ĐƯỜNG TRẮNG White sugar 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường trắng sản xuất từ mía, hoặc đường thô. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn TCVN 6327 : 1997 (CAC/RM 8-1969) Đường – Xác định độ tro dẫn điện. TCVN 6328 : 1997

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929:2001 (ISO 9116:1992) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CÁC QUY ĐỊNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929:2001 ISO 9116:1992 CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CÁC QUY ĐỊNH Green coffee – Guidance on methods of specification Lời nói đầu TCVN 6929:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 9116-1992. TCVN 6929:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 “Cà phê và sản

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6928:2001 (ISO 6673 – 1983) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 105OC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6928 : 2001 ISO 6673 – 1983 CÀ PHÊ NHÂN – XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 105oC Green coffee – Determination of loss in mass at 105oC Lời nói đầu TCVN 6928:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 6673-1983. TCVN 6928:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn