TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10724:2015 (CODEX STAN 86-1981,REVISED 2001) VỀ BƠ CACAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10724:2015 CODEX STAN 86-1981, REVISED 2001 BƠ CACAO Cocoa butter Lời nói đầu TCVN 10724:2015 hoàn toàn tương đương CODEX STAN 86-1981, soát xét 2001; TCVN 10724:2015 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16/SC2 Cacao và sản phẩm cacao biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10715-2:2015 (ISO 23275-2:2006) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO TRONG BƠ CACAO VÀ SÔCÔLA THÔNG DỤNG – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10715-2:2015 ISO 23275-2:2006 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO TRONG BƠ CACAO VÀ SÔCÔLA THÔNG DỤNG – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO Animal and vegetable fats and oils – Cocoa butter equivalents in cocoa butter and plain chocolate – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO TRONG BƠ CACAO VÀ SÔCÔLA THÔNG DỤNG – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH SỰ CÓ MẶT ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10715-1:2015 ISO 23275-1:2006 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO TRONG BƠ CACAO VÀ SÔCÔLA THÔNG DỤNG – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH SỰ CÓ MẶT ĐƯƠNG LƯỢNG BƠ CACAO Animal and vegetable fats and oils – Cocoa butter equivalents in cocoa butter and plain chocolate

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10637:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – NISIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10637:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – NISIN Food additives – Nisin Lời nói đầu TCVN 10637:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2013), Nisin; TCVN 10637:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10636:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – HEXAMETYLENTETRAMIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10636:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – HEXAMETYLENTETRAMIN Food additives – Hexamethylenetetramine Lời nói đầu TCVN 10636:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2004), Hexamethylenetetramine; TCVN 10636:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10635:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PROPYLEN OXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10635:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PROPYLEN OXIT Food additives – Propylene oxide Lời nói đầu TCVN 10635:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (1992), Propylene oxide; TCVN 10635:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10634:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ĐỒNG (II) SULFAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10634:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ĐỒNG (II) SULFAT Food additives – Cupric sulfate Lời nói đầu TCVN 10634:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2003), Cupric sulfate; TCVN 10634:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10633:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI NITRAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10633:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI NITRAT Food additives – Sodium nitrate Lời nói đầu TCVN 10633:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2004), Sodium nitrate; TCVN 10633:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10632:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI NITRAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10632:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI NITRAT Food additives – Potassium nitrate Lời nói đầu TCVN 10632:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2004), Potassium nitrate; TCVN 10632:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn