TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11033:2015 VỀ SẢN PHẨM CACAO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11033:2015 SẢN PHẨM CACAO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Cacao Products – Determination of the total nitrogen content and calculation of the crude content – Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 11033:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10733:2015 VỀ SẢN PHẨM CACAO – XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM CỦA TRO TAN TRONG NƯỚC VÀ TRO KHÔNG TAN TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10733:2015 SẢN PHẨM CACAO – XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM CỦA TRO TAN TRONG NƯỚC VÀ TRO KHÔNG TAN TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Cacao products – Determination of alkalinity of insoluble and soluble ash – Titrimetric method Lời nói đầu TCVN 10733:2015 được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11175:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – LECITHIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11175:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – LECITHIN Food additive – Lecithin Lời nói đầu TCVN 11175:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Lecithin; TCVN 11175:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYTOLUEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYSROXYTOLUEN Food additive – Butylated hydroxytoluene Lời nói đầu TCVN 11174:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxytoluene; TCVN 11174:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYANISOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYANISOL Food additive – Butylated hydroxyanisole Lời nói đầu TCVN 11173:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxyanisole; TCVN 11173:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-7:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-7:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN) Food aditive – Microbiological analyses – Part 7: Detection and enumeration of staphylococcus aureus by most probable number

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-6:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 6: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-6:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 6: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Food additive – Microbiological analyses – Part 6: Detection and enumeration of staphylococcus aureus by colony count technique Lời nói đầu TCVN 11039-6:2015 được

QUYẾT ĐỊNH 882/QĐ-BTTTT NĂM 2022 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 882/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN