TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ACESULFAME-K, ASPARTAME, NEOHESPERIDINE-DIHYDROCHALCONE VÀ SACCHARIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10992:2015 CEN/TS 15606:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ACESULFAME-K, ASPARTAME, NEOHESPERIDIDINE-DIHYDROCHALCONE VÀ SACCHARIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Foodstuffs – Determination of acesulfame-K, aspartame, neohesperidine-dihydrochalcone and saccharin – High performance liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 10992:2015 hoàn toàn tương đương với CEN/TS 15606:2009; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10991:2015 (CEN/TS 14537:2003) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NEOHESPERIDIN-DIHYDROCHALCON

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10991:2015 CEN/TS 14537:2003 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NEOHESPERIDIN-DIHYDROCHALCON Foodstuffs – Determination of neohesperidin-dihydrochalcon Lời nói đầu TCVN 10991:2015 hoàn toàn tương đương với CEN/TS 14537:2003; TCVN 10991:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11038:2015 VỀ SẢN PHẨM SÔCÔLA – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN ALGINAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11038:2015 SẢN PHẨM SÔCÔLA – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN ALGINAT Chocolate products – Determination of detection of alginates Lời nói đầu TCVN 11038:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 959.06 Alginate in chocolate products. TCVN 11038:2015 do tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16/SC2 Cacao và sản phẩm cacao biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11037:2015 VỀ SẢN PHẨM CACAO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THEOBROM VÀ CAFEIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11037 : 2015 SẢN PHẨM CACAO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THEOBROM VÀ CAFEIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG Cacao products – Determination of theobromine and caffeine content – Liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 11037:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 980.14 Theobromine and caffeine in cacao products. TCVN 11037:2015 do tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10919:2015 (CODEX STAN 260-2007) VỀ RAU QUẢ DẦM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10919:2015 CODEX STAN 260-2007 RAU QUẢ DẦM Pickled fruits and vegetable Lời nói đầu TCVN 10919:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 260-2007; TCVN 10919:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10922:2015 (ISO 7561:1984) VỀ NẤM TRỒNG – HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10922:2015 ISO 7561:1984 NẤM TRỒNG – HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN LẠNH Cultivated mushrooms – Guide to cold storage and refrigerated transport Lời nói đầu TCVN 10922:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7561:1984; ISO 7561:1984 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2011 với bố cục và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11029:2015 VỀ RƯỢU CHƯNG CẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ESTE – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11029:2015 RƯỢU CHƯNG CẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ESTE – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Distilled liquors – Determination of esters content – Spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 11029:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 972.07 Esters in distilled liquors. Spectrophotometric method; TCVN 11029:2015 do Ban kỹ